Giáo án tổng hợp các môn Khối 4 - Tuần 28
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối 4 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối 4 - Tuần 28

Ngày soạn : 14/03/2014 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 17/03/2014 Tập đọc (PPCT: 55) ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GKII (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : -Đọc rành mạch, tương đối lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 85 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. -Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết cĩ ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. *HS khá, giỏi đọc tương đối lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 85 tiếng/ phút). II. CHUẨN BỊ : - 17 phiếu viết tên từng bài Tập đọc và Học thuộc lịng trong 9 tuần đầu HK II - 11 phiếu viết tên từng bài Tập đọc từ tuần 19 đến 27 . - 6 phiếu viết tên từng bài Học thuộc lịng từ tuần 19 đến 27 . - Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Con sẻ . - Kiểm tra 2 HS đọc bài Con sẻ , trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc . 3. Bài mới : (27’) Tiết 1 . a) Giới thiệu bài : - Giới thiệu nội dung học tập của tuần 28 : On tập , củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học mơn Tiếng Việt trong 9 tuần qua . - Giới thiệu mục đích , yêu cầu tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lịng . - Kiểm tra khoảng 1/3 lớp . - Từng em lên bốc thăm chọn bài . - Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lịng 1 đoạn hoặc - Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ GD . cả bài theo chỉ định trong phiếu . Hoạt động 2 : Tĩm tắt bảng nội dung các bài TĐ là truyện kể đã học trong chủ điểm Người ta là hoa đất . - Nhắc HS : Chỉ tĩm tắt nội dung các bài TĐ là - Đọc yêu cầu BT . truyện kể trong chủ điểm . - Hỏi HS : Trong chủ điểm Người ta là hoa đất cĩ những bài TĐ nào là truyện kể ? - Bốn anh tài , Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa. - Phát phiếu khổ rộng riêng cho một số em . - Cả lớp làm bài vào vở . - Dán 1 – 2 phiếu trả lời đúng của HS lên bảng, - Đọc kết quả bài làm . chốt lại kết quả . - Cả lớp nhận xét . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại những nội dung vừa được ơn tập , kiểm tra . - Giáo dục HS cĩ ý thức đọc đúng , hiểu đúng tiếng Việt . 5. Dặn dị : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS xem lại các bài học về 3 kiểu câu kể./. ==================o0o=============== Tốn (PPCT: 136) LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi . - Tính được diện tích hình vuơng, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 1 - GV nhận xét b) Kết nối: Hoạt động 1 : Thảo luận thơng tin SGK . MT : Giúp HS cĩ ý kiến qua các thơng tin SGK - Chia nhĩm và giao nhiệm vụ cho các nhĩm - Đọc thơng tin và thảo luận các câu hỏi về nguyên nhân, hậu quả của tai nạn giao thơng, cách tham gia giao thơng an tồn . - Đại diện các nhĩm trình bày . - Kết luận : - Các nhĩm khác bổ sung, chất vấn . + Tai nạn giao thơng xảy ra do nhiều nguyên nhân: thiên tai, con người + Mọi người dân đều cĩ trách nhiệm tơn trọng và chấp hành Luật Giao thơng . c/ Thực hành: Hoạt động 2 : Thảo luận BT1 . MT : Giúp HS xử lí được tình huống ở BT1 . - Chia nhĩm và giao nhiệm vụ cho các nhĩm - Từng nhĩm xem xét tranh để tìm hiểu : Nội dung bức tranh nĩi về điều gì ? Những việc làm đĩ đã theo đúng Luật Giao thơng chưa ? Nên làm thế nào thì đúng Luật Giao thơng ? - Kết luận: Những việc làm trong các tranh 2, 3, - Một số nhĩm trình bày kết quả làm việc . Các 4 là những việc làm nguy hiểm, cản trở giao nhĩm khác chất vấn , bổ sung . thơng. Những việc làm trong các tranh 1, 5, 6 là các việc làm chấp hành đúng Luật Giao thơng . Hoạt động 3 : Thảo luận BT2 . MT : Giúp HS xử lí được tình huống qua BT2 - Chia nhĩm , giao nhiệm vụ cho mỗi nhĩm thảo - Các nhĩm dự đốn kết quả của từng tình huống . luận 1 tình huống . - Các nhĩm trình bày kết quả thảo luận . Các nhĩm khác bổ sung và chất vấn . - Kết luận : + Các việc làm trong các tình huống của BT2 là những việc làm dễ gây tai nạn giao thơng , nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng con người . + Luật Giao thơng cần thực hiện ở mọi nơi , mọi lúc . Tiết 2 Hoạt động 4 : Trị chơi tìm hiểu về biển báo giao thơng . MT : Giúp HS nắm được ý nghĩa các biển báo giao thơng phổ biến . - Quan sát biển báo giao thơng khi GV giơ lên - Chia nhĩm và phổ biến cách chơi . và nĩi ý nghĩa của biển báo . Mỗi nhận xét - Điều khiển cuộc chơi . đúng được 1đ . Nhĩm nào nhiều điểm nhất là - Đánh giá kết quả . thắng . Hoạt động 5 : Thảo luận BT3 . MT : Giúp HS xử lí được tình huống ở BT3 . - Chia nhĩm và giao cho mỗi nhĩm 1 tình huống. - Từng nhĩm thảo luận tìm cách giải quyết . - Báo cáo kết quả . - Đánh giá kết quả làm việc của từng nhĩm và - Các nhĩm khác nhận xét , bổ sung ý kiến . kết luận . Hoạt động 6 : Trình bày kết quả điều tra thực tiễn . MT : Giúp HS trình bày kết quả điều tra của mình qua BT4 . - Đại diện từng nhĩm lên trình bày kết quả điều tra . 3 - GV chấm một số vở, nhận xét kết quả tính của HS c) Củng cố, dặn dị : GV nhận xét tiết học . =============O0O========= Ngày soạn : 14/03/2014 Ngày dạy : Thứ ba, ngày 18/03/2014 Chính tả (PPCT: 55) ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GKII (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : -Nghe - viết đúng bài chính tả; (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); khơng mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả. -Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học. (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ?) để kể, tả hay giới thiệu. *HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả (tốc độ trên 85 chữ/ phút) hiểu nội dung bài. II. CHUẨN BỊ : - Tranh, ảnh hoa giấy minh họa cho đoạn văn ở BT1 . - 3 tờ giấy khổ to để 3 em làm bài BT2 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Tiết 1 . - Nhận xét việc kiểm tra tiết trước . 3. Bài mới : (27’) Tiết 2 . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả . - Đọc bài Hoa giấy . - Nhắc HS chú ý cách trình bày, những từ ngữ - Theo dõi trong SGK . dễ viết sai . - Đọc thầm lại bài . - Hỏi : Nội dung đoạn văn nĩi gì ? - Đọc cho HS viết . - Tả vẻ đẹp đặc sắc của lồi hoa giấy. - Chấm bài, nhận xét . - Gấp SGK, viết bài vào vở . - Đổi vở, chữa bài . Hoạt động 2 : Đặt câu . - Đọc yêu cầu BT2 . - Hỏi HS : Bài tập yêu cầu đặt các câu văn - Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ? tương ứng với kiểu câu kể nào đã học ? - Cả lớp làm bài vào vở . - Phát phiếu riêng cho 3 em, mỗi em làm 1 yêu cầu . - Đọc kết quả bài làm . - Chốt lại lời giải . - 3 em làm bài trên phiếu dán kết quả làm bài ở bảng . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại những nội dung vừa ơn luyện . - Giáo dục HS cĩ ý thức viết đúng, hiểu đúng tiếng Việt . 5. Dặn dị : (1’) Nhận xét tiết học./. ==============o0o============ Tốn (PPCT: 137) GIỚI THIỆU TỈ SỐ I. MỤC TIÊU : - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3 II. CHUẨN BỊ : 5 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (5’) Tiết 2 . - Nhận xét việc kiểm tra tiết học trước . 3. Bài mới : (27’) Tiết 3 . a) Giới thiệu bài : Giới thiệu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lịng . - Kiểm tra 1/3 lớp . - Từng em lên bốc thăm chọn bài . - Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lịng 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu . - Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ GD . Hoạt động 2 : Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muơn màu và nội dung chính của mỗi bài . - Đọc yêu cầu BT, tìm 6 bài TĐ thuộc chủ điểm . - Suy nghĩ, phát biểu về nội dung chính của từng bài . - Nhận xét, dán phiếu đã ghi sẵn nội dung - 1 em đọc lại bảng tổng kết . chính của mỗi bài lên bảng, chốt lại ý kiến đúng . Hoạt động 3 : Nghe – viết chính tả . - Đọc bài thơ . - Theo dõi trong SGK . - Nhắc HS chú ý cách trình bày thơ lục bát , - Quan sát tranh minh họa , đọc thầm lại bài thơ . cách dẫn lời nĩi trực tiếp , tên riêng cần viết hoa , những từ ngữ dễ viết sai - Khen ngợi cơ bé ngoan giống như cơ Tấm xuống - Hỏi : Bài thơ nĩi điều gì ? trần giúp đỡ mẹ cha . - Gấp SGK , viết bài vào vở . - Đọc cho HS viết . - Đổi vở , chữa lỗi cho nhau . - Chấm bài , nhận xét . 4. Củng cố : (3’) Nêu lại những nội dung vừa ơn tập . - Giáo dục HS cĩ ý thức đọc đúng , viết đúng tiếng Việt . 5. Dặn dị : (1’) Nhận xét tiết học . - Dặn HS xem trước các tiết Mở rộng vốn từ thuộc 3 chủ điểm đã học./. ===================O0O===================== Khoa học (PPCT: 55) ƠN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG I. MỤC TIÊU :Ơn tập về: - Các kiến thức về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sng, nhiệt. - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khỏe. II. CHUẨN BỊ : - Chuẩn bị chung : + Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt + Tranh, ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bĩng tối, các nguồn nhiệt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Nhiệt cần cho sự sống . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : (27’) Ơn tập: Vật chất và năng lượng . a) Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học. b) Các hoạt động : Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ơn tập MT : Giúp HS trả lời được các câu hỏi . 7 III. Hoạt động dạy - học: 1/ ổn định : 2/ Bài cũ: - 2 HS sửa bài tập do Gv chọn. 3/ Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Các hoạt động *Hđ1: Ơn lại kiến thức cũ HS nhắc lại cơng thức tính chu vi, diện tích HCN, cách so sánh phân số *HĐ2: Phát phiếu cho HS làm bài cá nhân các bài sau I/Phần trắc nghiệm : Bài 1: Năm nay anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Tỉ số tuổi của em và anh là : 1 1 A. 3 B. C. D. 4 3 4 5 2 Bài 2: Kết quả của phép chia : là : 6 3 7 10 5 12 A. B. C. D. 9 18 4 15 3 4 Bài 3: : x = ; x là : 5 7 7 21 20 12 A. B. C. D. 12 20 21 35 1 Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện 4 tích thửa ruộng. Diện tích thửa ruộng là: 2304 m2 2542; 3192 Bài 5 : Tổng hai số là 5735 và hiệu 2 số là 651. Hai số đĩ là: 4 Bài 6 : Tổng của hai số là số lớn nhất cĩ hai chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn trong hai số là : 5 A. 55 B. 44 C. 45 D. 54 I/Phần tự luận Bài 1: Tính. 1 3 1 5 2 1 5 1 10 1 11 a) x = . b) x = 3 4 4 2 3 6 3 6 6 6 6 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 48 dm2 = 4800 cm2? b) 65000 cm2 = 650 dm2? c) 36 m2 = 360000 cm2 d) 590 dm2 = 5 m2 90 dm2 1 Bài 3: Lớp 4A cĩ 30 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A cĩ bao nhiêu học 2 sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Giải Theo đề bài ta cĩ tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Số học sinh nam là: 30 : 3 = 10 (học sinh) Số học sinh nữ là: 9
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_4_tuan_28.doc