Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 13

doc 45 trang leduong 20/08/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 13

Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 13
 LỊCH BÁO GIẢNG
 TUẦN 13 
 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy
 Chào cờ 13
 Tập đọc 25 Người con của Tây Nguyên
THỨ HAI K/C 13 Người con của Tây Nguyên
 12 11/2012 TOÁN 61 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
 Đạo đức 13 Tích cực tham gia việc lớp ,việc trường ( MT + 
 KNS)
 C/tả 25 Đêm trăng trên Hồ Tây (MT)
 Toán 62 Luyện tập 
THỨ BA Linh hoat Tiêt1 : đọc truyện Thùng rượu
 13/11/2012 Linh hoat Tiết 2: Điền chữ ,vần .Đặt câu
 Linh hoat Tiết 3: Điền từ .Viết lại đoạn cuối của thùng 
 rượu
 Tập đọc 26 Vẽ quê hương
THỨ TƯ Toán 63 Bảng nhân 9
 14/11/2012 LTVC 13 TN về quê hương.Ôn câu Ai làm gì?
 TNXH 25 Một số hoạt động ở trường (MT + KNS)
 Chính tả 26 Vàm Cỏ Đông (BVMT)
 Toán 64 Luyện tập 
 Thủ công 13 Cắt dán chữ H U 
THỨ NĂM 
 15/ 11/2012 Linh hoat Toán tiết 1 
 Linh hoat Toán tiết 2
 Linh hoat Ôn KT tổng quát
 TLV 13 Viết thư ( KNS)
 TOÁN 65 Gam
 THỨ SÁU TNXH 26 Không chơi các trò chơi nguy hiểm( KNS)
 16/11/2012 T/V 13 Ôn chữ hoa I 
 SHTT Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Bài cũ: Gọi học sinh nêu lại từ đã điền HS lên bảng ghi lại các từ
 ở tiết trước
 GV nhận xét
 Bài mới: 
 GV giới thiệu HS chú ý lắng nghe 
 GV đọc mẫu 
 Gọi 3 em đọc lại bài 
 3 em làm bài trên bảng lớp
 Điền chữ : tr hoặc ch
 Thứ tự các từ :
 GV nhận xét ghi điểm Trâu , trâu , chân , trưa , trắng , chân, 
 a) Điền vần: Kiến , miệng
 Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài Thứ tự các vần cần điền : 
 HS điền đúng vào ô trống Nhẹn , hoen , hèn 
 Bài 3: Thảo luận nhóm,bảng phụ Chanh ,Khế , Mơ, Nghi, Phương , 
 Quỳnh , Thanh, Trúc
 Bài 4: Từ ngữ chỉ hoạt động:
 Đổ (vào), uống , nghĩ, họp , trả lời, 
 nhảy múa, cãi nhau.
 ừ ngữ chỉ trạng thái: 
 buồn bã, ngac45 nhiên , tức giạn , 
 thua , vui vẻ......
 HS tự viết kết quả vào bảng sau
 GV hướng dẫn sửa bài 
 HS đổi vở kiểm tra
 Gv nhẫn xét tiết học 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN Tiết 3
 Em hãy tưởng tượng mình là một người trong 
 làng,kể( viết) lại đoạn cuối của câu chuyện 
 Thùng rượi”
I/ Mục tiêu: 
 HS nhớ và kể sơ lược về câu truyện Thùng rượu 
 - Viết lại được những điều vừa kể thành văn một đoạn ngắn kể (viết)lại đoạn cuối 
 của câu chuyện Thùng rượi” TOÁN TIẾT 1
 I. Mục tiêu:
 1- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
 II. Đồ dùng: 
 - SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập.
 III. Hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra sách vở.
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
 Hoạt động 2: Luyện tập: Chủ yếu 
HS tự luyện tập dưới hình thức học tập 
cá nhân.
* Bài 1:Bảng con - HS nêu yêu cầu của bài.
 7 x 2 = 14 7 x 7 = 49 7 x 8 = 56
 7 x 10 = 70 7x 9 = 63 7 x 3 = 21
 7 x 6 = 42 7 x 5 = 35 7 x 4 = 28
 7 x 1 = 7 0 x 7 = 0 7 x 0 = 0
Bài 2: HS làm bảng lớp Tính 
 7 x 8 + 25 7 x 6 + 28 
 56 +25 = 81 42 + 28 = 70
 7 x 7 + 24 7 x 9 + 27 
 49 +24 = 73 63 + 27 = 90
* Bài 3Thi đua 
 7 gấp lên 5 lần 35 5 gấp lên 7 lần 35
 7 gấp lên 57 lần 49 6 gấp lên 4 lần 24
Bài 4: 
Gọi HS đọc đề bài Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
 Bài giải 
Gọi 1 HS lên bảng làm Số học sinh nữ trong dàn đồng ca là 
- GV theo dõi HS làm bảng lớp 7 x 2 = 14 (học sinh) 
 Đáp số : 14 học sinh 
 Số đã cho 5 7 9
* Bài 5: Thi đua Nhiều hơn số đã cho 12 14 16
 7 đơn vị
 Gấp 7 lần số đã cho 35 49 63
 Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài. II. Đồ dùng: 
 - SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập.
 III. Hoạt động dạy - học:
1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài mới: 
GV giới thiệu 
Luyện tập thực hành 
Phần 1: Ôn lại các bài tập ở 2 tiết trước Gọi HS sữa bài của tiết trước 
 HS lên bảng sửa lại các từ
GV nhận xét 
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài Thừasố 6 2 5 7 300
 Thừasố 3 9 6 5 2 
 Tích 18 18 30 35 600
Bài 3:Đặt đề toán rồi giải theo tóm tắt
 Thảo luận nhóm,bảng phụ 
 Có : 3 bàn
Mỗi bàn : 4 Học sinh 
Tất cả : .....học sinh ?
Đại diện 2 nhóm đặt đề toán Mỗi bàn có 4 học sinh .Hỏi 3 bàn như thế có tất cả 
GV hướng dẫn sửa bài bao nhiêu học sinh ? 
HS giải toán vào vở 
HS đổi vở kiểm tra Giải 
Gv nhẫn xét tiết học Số học sinh cótrong 3 bàn là
 4 x 3 = 12 (học sinh ) 
 Đáp số : 12 học sinh TOÁN 
 SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN 
I/. Mục tiêu :
 - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 
II/.Đồ dùng dạy – học :
 ➢ Tranh vẽ minh hoạ bài toán như trong SGK. 
II/. Các hoạt động dạy – học:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định 
2/ KTBC: 
-Cho HS đọc bảng chia 8. -HS đọc bảng chia 8.
Nhận xét
3/Bài mới: 
a.Giới thiệu: Theo dõi các phép tính về 
so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 
-GV ghi tựa -HS nhắc lại
b.Hướng dẫn SS số bé bằng một phần 
mấy số lớn:
Ví dụ:
Đoạn thẳng AB dài 2cm. Đoạn thẳng CD -HS thực hiện phép chia 6 : 2= 3 (lần )
 1
dài 6cm. Hỏi: Độ dài đoạn thẳng CD -Độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài 
gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng AB? (Vẽ 3
SĐ lên bảng) đoạn thẳng CD. 
-GV nêu: Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 
lần độ dài đoạn thẳng AB. Ta nói rằng: 
 1
Độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài 
 3 -HS lắng nghevà ghi nhớ.
đoạn thẳng CD. 
-Kết luận: Muốn tìm độ dài đoạn thẳng 
AB bằng một phần mấy độ dài đoạn -HS đọc bài toán.
thẳng CD ta làm như sau: -Phân tích bài toán.
+Thực hiện phép chia độ dài của CD 
cho độ dài của AB 6 : 2 = 3 ( lần ) -Mẹ 30 tuổi.
 1
 Vậy độ dài đoạn thẳng AB bằng độ -Con 6 tuổi.
 3 -Tuổi mẹ gấp tuổi con: 30 : 6 = 5 (lần).
dài đoạn thẳng CD. 1
 -Tuổi con bằng tuổi mẹ.
Ví dụ 2: 5
Tóm tắt: -HS trình bày bài giải: 
Tuổi mẹ: 30 tuổi Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là:
Tuổi con: 6 tuổi 30 : 6 = 5 ( lần )
 1
Hỏi: Tuổi con bằng một phần mấy tuổi Vậy tuổi con bằng tuổi mẹ.
mẹ ? 5
 1
-Mẹ bao nhiêu tuổi? Đáp số: 
-Con bao nhiêu tuổi? 5
-Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? -HS nêu yêu cầu của bài.
 -8 gấp 4 lần 2. PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU TOÁN
 ÔN : SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN
I.Yêu cầu cần đạt:
 - HS yếu làm được các bài toán SS số bé bằng một phần mấy số lớn .
II. Đồ dùng dạy – học : Bảngcon, vở .
III. Các hoạt động dạy – học : 
 1/ Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu HS làm bài, nhận xét 
 2/ Luyện tập :
Bài 1 : Vi￿t vào ô tr￿ng (B￿ng con)
 S￿ S￿ bé S￿ l￿n g￿p m￿y l￿n S￿ bé b￿ng m￿t ph￿n m￿y s￿ 
 l￿n s￿ bé ? l￿n ?
 6 2 3 1
 3
 24 3
 32 8
 42 7
Bài 2: L￿p 3A có 35 h￿c sinh, trong đó có 7 h￿c sinh gi￿i . H￿i l￿p 3A có s￿ h￿c sinh 
gi￿i b￿ng m￿t ph￿n m￿y s￿ h￿c sinh c￿ l￿p ?
 Bài gi￿i
 S￿ HS c￿ l￿p g￿p s￿ HS gi￿i s￿ l￿n là 
 35:7 = 5 (l￿n)
 V￿y s￿ h￿c sinh gi￿i b￿ng 1/5 s￿ h￿c sinh c￿ l￿p.
 Đáp s￿ : s￿ h￿c sinh gi￿i b￿ng 1/5 s￿ h￿c sinh 
 c￿ l￿p.
 -GVchấm điểm, sửa bài .
3/ Củng cố , dặn dò : -Về nhà tập làm toán thêm. Nhận xét tiết học.
 ÔN TIẾNG VIỆT
 LUYỆN VIẾT CÂU THEO MẪU
I/ Yêu cầu cần đạt:
 • HS nhận biết câu sai và viết lại được câu đơn giản đúng ngữ pháp trong bài văn tuần 12
II/ Chuẩn bị: vở .
III/ Các bước lên lớp : 
1/ Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu HS làm bài, nhận xét. 
2/ Luyện tập : 
 a)Sửa lỗi viết câu
- Gọi HS đọc bài văn trước lớp .
- Gv cùng HS sửa lỗi từng câu trong bài viết, hướng dẫn cách viết đúng .
 * Đầu câu phải viết hoa, cuối câu đặt dấu chấm, câu phải nêu hết ý cần diễn đạt .
 b) Viết lại bài văn hoàn chỉnh 
- Yêu cầu HS viết lại bài văn sau khi được sửa lỗi viết câu . ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY (MT)
I/Mục tiêu :
 -Nghe - viết đúng bài chính tả . Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
 -GDMT : Các em phải yêu quý thiên nhiên, có ý thức BVMT xung quanh .
 -Làm đúng bài tập điền tiếng có vần iu/uyu (BT2) .
 -Làm đúng bài tập BT (3) a/b .
II/Đồ dùng dạy – học :
 -SGK, VBT TV.
III/Các hoạt động dạy – học :
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra học sinh về nội dung của tiết -2 học sinh lên bảng, lớp viết bảng con.
trước.
-Viết một số từ ngữ.
-Nhận xét về lời giải và chữ viết của học 
sinh. Nhận xét chung. 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
-Giáo viên ghi tựa bài. Ghi tựa. -Theo dõi giáo viên đọc, 2HS đọc lại. 
b. Hướng dẫn viết chính tả: 
-GV đọc thong thả bài viết Đêm trăng -Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn 
trên Hồ Tây. tăn; gió Đông Nam hây hẩy, sóng vỗ rập 
 + Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế rình; hương sen đưa theo chiều gió đưa 
nào? ngào ngạt. 
-GV nhận xét.
-GV GT thêm Hồ Tây, một cảnh đẹp của 
Hà Nội. -đêm trăng, nước trong vắt, rập rình, 
c. Hướng dẫn viết từ khó và cách trình chiều gió, toả sáng, lăn tăn, gần tàn, nở 
bày: muộn, ngào ngạt, . 
-Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, viết -Học sinh luyện đọc các từ.
lại các từ vừa tìm được. -6 câu.
-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh. -Các chữ đầu câu phải viết hoa. Tên 
? Bài văn có mấy câu ? riêng Hồ Tây (Liên hệ GDMT)
? Trong đọan văn những chữ nào phải 
viết hoa?Vì sao? -HS chép bài vào vở.
-GV đọc cho HS viết chính tả. -Đổi cheo vở kiểm tra.
-Soát lỗi.
-Chấm, chữa bài. 
d. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: -1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK.
Bài 2: -3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào 
-Gọi HS đọc YC bài tập. vở. 
-Gọi HS lên bảng làm. Lời giải đúng: 
-Giáo viên theo dõi, bổ sung. Có nhận Đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, 
xét. khuỷu tay. 
Bài 3: -HS đọc yêu cầu của bài và các câu đố. 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_lop_3_tuan_13.doc