Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 20

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20 Thứ/ Tiết Mơn Tiết Tên bài dạy ngày PPCT 1 Tập đọc 39 Ở lại vớí chiến khu (KNS) 2 Kể chuyện 20 Ở lại với chiến khu. 2 3 Tốn 96 Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. 10/01 4 PĐHSY Tốn 23 các số trong phạm vi 10 000 5 Ơn Tiếng Việt 23 Luyện đặt câu 1 Chính tả 39 Nghe – viết: Ở lại chiến khu. 2 Tốn 97 Luyện tập. 3 TNXH 39 Ơn tập : Xã hội. 3 4 BDHS NK 23 Kể chuyện : Hai Bà Trưng. 11/01 1 LTVC 20 Từ ngữ về Tổ quốc: Dấu phẩy. 2 Tốn 98 So sánh các số trong phạm vi 10.000. 3 Tập đọc 40 Chú ở bên Bác Hồ. (KNS) 4 Đạo đức 20 Đồn kết với thiếu nhi quốc tế (t2) (KNS) 4 5 Thủ cơng 20 Ơn tập : Cắt, dán, chữ cái đơn giản (tt). 12/01 6 PĐHSY Tốn 24 So sánh các số trong phạm vi 10 000 7 Ơn Tốn 12 Cộng các số trong phạm vi 10 000 1 Chính tả 40 Nghe-Viết : Trên đường mịn HCM. 2 Tốn 99 Luyện tập. 5 3 TNXH 20 Thực vật (KNS) 13/01 4 Âm nhạc 20 Em yêu trường em (tt) 1 TLV 20 Báo cáo hoạt động. 2 Tốn 100 Phép cộng các số trong phạm vi 10.000. 6 3 Tập viết 20 Ơn chữ hoa :N (tt). 14/01 4 BDHS NK 24 Rèn chữ : Ở lại với chiến khu 5 Ơn Tiếng Việt 24 Luyện đọc trơn . Luyện viết từ đúng chính tả. 6 HĐTT 20 Sinh hoạt tập thể Thứ hai ,ngày 10 tháng 01 năm 2013 bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS. -Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện đúng -Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ theo yêu cầu của giáo viên: mới trong bài. -Mỗi nhĩm 4 học sinh, lần lượt từng HS -Yêu cầu HS đặt câu với từ mới. đọc một đoạn trong nhĩm. -Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc bài - 2 nhĩm thi đọc nối tiếp trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn. -HS đọc đồng thanh cả bài. - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhĩm - Tổ chức thi đọc giữa các nhĩm. -Yêu cầu lớp đồng thanh. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Gọi HS đọc lại tồn bài trước lớp. -Yêu cầu HS đọc đoạn 1. +Để thơng báo: Các chiến sĩ nhỏ tuổi +Trung đồn trưởng đến gặp các chiến sĩ trở về với gia đình, vì cuộc sống ở chiến nhỏ tuổi để làm gì? khu rất gian khổ. -Yêu cầu HS đọc đoạn 2. +Vì quá bất ngờ, quá xúc động, khơng +Vì sao khi nghe thơng báo “Ai cũng muốn rời xa chiến khu. thấy cổ họng mình nghẹn lại”? +Vì khơng sợ gian khổ. Vì khơng muốn +Vì sao Lượm và các bạn khơng muốn bỏ chiến khu. Vì khơng muốn sống về nhà? chung với Tây, với bọn Việt gian. +Lời nĩi thể hiện Mừng rất ngây thơ, +Lời nĩi của Mừng cĩ gì đáng cảm chân thật. Mừng tha thiết xin ở lại chiến động? khu. -Yêu cầu HS đọc đoạn 3. + Trung đồn trưởng cảm động rơi nước +Trung đồn trưởng cĩ thái độ như thế mắt... nào khi nghe lời van xin của các bạn +Câu: “Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa nhỏ? rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối”. +Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài? -HS theo dõi GV đọc. 3)Thực hành : Luyện đọc lại: -3 HS đọc. -GV chọn đoạn 2 trong bài và đọc trước -HS xung phong thi đọc. lớp. -4 HS tạo thành 1 nhĩm đọc theo vai. -Gọi HS đọc các đoạn cịn lại. -Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn. -Cho HS luyện đọc theo vai. -Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. * Kể chuyện -1 HS đọc yêu cầu: Dựa vào các câu hỏi 1.Xác định yêu cầu: gợi ý, hãy tập kể lại câu chuyện Ở lại với -Gọi 1 HS đọc yêu cầu SGK. chiến khu. 2. Kể mẫu: -1 HS đọc lại các câu hỏi gợi ý (đã viết - Các câu hỏi gợi ý chỉ là điểm tựa để các trên bảng phụ) em dựa vào đĩ nhớ nội dung chính của -2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 2 câu chuyện. -GV cho HS kể mẫu. -HS kể theo yêu cầu. Từng cặp HS kể. -GV nhận xét nhanh phần kể của HS. -HS nhận xét cách kể của bạn. 3. Kể theo nhĩm: -4 HS thi kể trước lớp. -Yêu cầu HS chọn 1 đoạn truyện và kể -Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể Bài mới: Bếp Bài 1 : Thứ tự các từ cần điền : Gọi 3 em đọc lại bài a) Bếp rơm củi b) Để đặt nồi dược chắc chắn c) Vì bếp là nơi cĩ lửa âm ,thức ăn ,gia đìnhquây quần GV nhận xét d) Vì bếp là nơi được ở bên mẹ được Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài sưởi ấm ,ăn ngon e) cột kèo , mái rạ a)Mẹ vén nắm rơm ,trở cho cơm chín Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu .....Ai làm gì? b) Cột kẻo ,mái rạ đen bĩng màu bồ hong ...Ai theế nào? GV hướng dẫn sửa bài c) Bếp là nơi chim sẻ bay về sưởi lửa HS đổi vở kiểm tra ... Ai là gì? Gv nhẫn xét tiết học Tiết 2 I/ Mục tiêu: .HS phân biệt được oai hoặc oay và làm được bài tập ứng dụng II/ Đồ dùng dạy học: SGK bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: Gọi học sinh nêu lại từ đã HS lên bảng ghi lại các từ điền ở tiết trước GV nhận xét Bài mới: Bài 1 : Điền chữ : oai hoặc oay Thứ tự các từ : Ngồi , Oai , hoay , hồi , GV nhận xét ghi điểm a)Thứ tự các vần cần điền : Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài Nở , nở , lại HS gạch chân các sữ vật so sánh b) Vã, giẫm phải , lỗi , lẽ , bỏ Bài 3: Thảo luận nhĩm,làm vào vở Thứ tự các từ : a) Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như Đại diện nhĩm tự viết kết quả vào tiéng trống bảng sau b) Tiếng chân nai bước trên lá khơ kêu như tiếng Củng cố - Dặn dị: HS viết lại đoạn cuối của câu chuyện Thùng rượu - 5 7 em đọc bài. - Cả lớp nhận xét. HS chưa hồn thành bài về nhà viết tiếp. - B. TỐN TIẾT 1 I. Mục tiêu: 1- Biết cách đọc, viết, so sánh các số cĩ ba chữ số. II. Đồ dùng: - SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra sách vở. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Luyện tập: Chủ yếu HS tự luyện tập dưới hình thức học tập cá nhân. * Bài 1:Bảng con . Viết( theo mẫu) : Số lớn 15 24 40 18 32 Số bé 5 4 5 3 8 Số lớn gấp 3 6 8 6 4 mấy lần số bé Số bé bằng 1 1 1 1 1 Bài 2: HS làm bảng lớp một phần 3 6 8 6 4 mấy số lớn 1. - B. Hình 2 2. Độ dài đoạn dây cịn lại : 25 – 5 = 20 (cm) * Bài 3 : HSslàm vào vở Độ dài đoạn dây cịn lại gấp độ dài đoạn dây đã cắt: 20 : 5 = 4 ( lần) 1 Độ dài đoạn dây đã cắt bằng độ Bài 4: 4 Gọi 1 HS lên bảng làm dài đoạn dây cịn lại Bài 3: Tính 86g + 58g = 144g HS làm vào vở 9 g x 5 = 45 g 86g – 58g = 28g 8g x 7 = 56g 25g + 18g – 15g = 28g 63g: 3 = 21g B 4:Gọi HS đọc đề bài: 4. a) Số gam mì chính đã dùng: 200 x 4 = 800 (g) b) Số gĩi mì chính cịn lại : 6 - 4 = 2 ( gĩi) Số gĩi mì chính đã dùng gấp số mì chính cịn lại: 4 : 2 = 2 (lần) Đáp số: 2 lần Bài 5: 3. C. 600g Củng cố - Dặn dị: - Về nhà xem lại bài TỐN TIẾT 3 I. Mục tiêu: 2- Ơn lại kiến thức của 2 bài tập 2 tiết trướcvà 1 số bài tập nâng cao II. Đồ dùng: - SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập. III. Hoạt động dạy - học: 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới: GV giới thiệu Luyện tập thực hành Phần 1: Ơn lại các bài tập ở 2 tiết trước Gọi HS sữa bài của tiết trước HS lên bảng sửa lại các từ GV nhận xét Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài Thừasố 6 2 5 7 300 Thừasố 9 6 5 2 Bài 3:Đặt đề tốn rồi giải theo tĩm tắt Tích 18 18 30 35 600 Thảo luận nhĩm,bảng phụ Cĩ : 3 bàn Mỗi bàn : 4 Học sinh Tất cả : .....học sinh ? 1.Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra bài tiết trước: - Nhận xét-ghi điểm. -3 HS lên bảng làm BT. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu giờ học . -Nghe giới thiệu. b.Giới thiệu điểm ở giữa: -GV vẽ hình trong SGK hỏi: A, B, C là ba - A, B, C là ba điểm thẳng hàng. điểm như thế nào? -GV: Theo tứ tự, từ điểm A, rồi đến điểm -HS suy nghĩ rả lời: Để nhận biết điểm ở O, đến điểm B (hướng từ trái sang phải). giữa ta xác định điểm O ở trên, ở trong O là điểm ở giữa hai điểm A và B. đoạn AB. -Vậy làm thế nào để nhận biết điểm ở -HS cĩ thể trả lời khác theo sự suy nghĩ giữa? của mình. * GV nhận xét chốt: Để nhận biết A O B điểm ở giữa ta xác định điểm O ở trên, VD: ở trong đoạn AB hoặc A là điểm ở bên C O D trái điểm O; B là điểm ở bên phải điểm O, nhưng với điều kiện trước tiên ba điểm phải thẳng hàng. -GV nêu thêm vài ví dụ khác để HS hiểu -Quan sát hình vẽ. thêm khái niệm trên. c. Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng: -GV đưa hình đã vẽ theo SGK và nhấn mạnh 2 điều kiện để điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. A 2cm M 2cm B Hỏi: - Điểm M cĩ phải là điểm ở giữa hai điểm AB khơng? -Điểm M là điểm ở giữa hai điểm A và B -Khoảng cách từ điểm A đến điểm M và vì điểm M nằm ở trên, ở trong đoạn AB. từ điểm M đến điểm B như thế nào? -Khoảng cách từ điểm A đến điểm M và từ -Như vậy ta nĩi rằng điểm M là trung điểm M đến điểm B bằng nhau và bằng điểm của đoạn AB. 2cm. -Vậy để xác định M là trung điểm của đoạn thẳng AB phải cĩ mấy điều kiện? -Cĩ 2 điều kiện: -Gọi học sinh nhắc lại. + M là điểm ở giữa hai điểm A và B. 3.Luyện tập +AM = MB. (Độ dài đoạn thẳng AM Bài 1: bằng độ dài đoạn thẳng MB). -Xác định yêu cầu của bài, sau đĩ cho HS tự làm bài. Bài 2: -1 HS nêu yêu cầu bài tập. Sau đĩ tự làm -GV yêu cầu HS làm miệng cĩ giải thích bài. cho cả lớp hiểu. a/Ba điểm thẳng hàng: A,M,B; M,O,N;
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_lop_3_tuan_20.doc