Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 18

doc 58 trang leduong 25/08/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 18

Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 18
 LỊCH BÁO GIẢNG
 TUẦN 18 
 THỨ MƠN TIẾT TÊN BÀI DẠY
 Chào cờ 18
 Tập đọc- 37 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 1)
THỨ HAI -KC 18 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 2)
17/ 12/2012 Tốn 86 Chu vi hình chữ nhật
 Đạo đức 18 Ơn tập 
 C/tả 37 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 3)
 Tốn 87 Chu vi hình vuơng
THỨ BA 
18/12/2012 Linh hoat Tiêt1 : 
 Linh hoat Tiết 2: Điền chữ ,vần .Đặt câu
 Linh hoat Tiết 3: Điền từ .Viết đoạn văn
 Tập đọc 38 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 4)
 Tốn 88 Luyện tập 
THỨ TƯ LTVC 18 Ơn tập và kiểm tra HKI (tiết 5)
19/12/ 2012 TNXH 36 Thực hành kĩ năng HKI
 Chính tả 36 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 5)
 Tốn 89 Luyện tập chung
 Thủ cơng 18 Cắt, dán chữ : VUI VẺ (tt)
THỨ NĂM 
20/12/2012 Linh hoat Tiêt1
 Linh hoat Tiết 2
 Linh hoat Ơn tổng quát
 TLV 18 Ơn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 6)
 TỐN 90 Ơn tập và kiềm tra định kì .
THỨ sáu TNXH 36 Vệ sinh mơi trường (Tiết 1, 2) (KNS)
2/112/2012 T/V 18 Ơn tập HKI (tt
 SHTT 18 Hoạt động tập thể 
 Bài 2/ 82: Điền vào chỗ trống
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài
 2a / tr hay ch
Bài 3: Thảo luận nhĩm,làm vào vở quả trứng , chim sẻ, màu trắng, chú, trịn, trái, 
 HS gạch chân các sữ vật so sánh chân, chú, chạy.
 2bTiếng cĩ vần ac hoặc at 
 Bác bầu báct bí
 Báct bí bát canh ,thật mát
 a/ nằm, rải b/bước, vỗ cánh, quạt, gáy.
 c/ ăn, la, mắng d/ bay lên, 
Đại diện nhĩm tự viết kết quả vào a
bảng sau Hoạt đơng Đặt Từ so Hoạt động
 điểm sánh
 Nằm ` La liệt như Rải 
 Vỗ cánh Nhẹ như Quạt mát
 nhàng
 Vừa ăn La như Mắng lũ gà 
 quàng
 bay Lên như Viên đá
GV hướng dẫn sửa bài 
HS đổi vở kiểm tra
Gv nhẫn xét tiết học 
 ----------------------------------------------------------------------------------------------
 TẬP LÀM VĂN Tiết 3
 Viết một đoạn văn ( 5-7 câu )về một con mương ( hoặc con lạch con 
 kênh ,dịng sơng ) mà em biết
 I/ Mục tiêu: 
 HS chọn và kể lại nĩi ý nghĩa của một trong hai câu chuyện 
 Xếp các bộ phận câu 
 II. Đồ dùng:
 III. Các hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 A – Bài cũ:
 - Một hoặc 2 HS kể lại cậu truyện 
 B – Bài mới:
  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài 
 Một HS đọc yêu cầu của bài 
 TỐN TIẾT 1
 I. Mục tiêu:
 1- Biết cách đọc, viết, so sánh các số cĩ ba chữ số.
 II. Đồ dùng: 
 - SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập.
 III. Hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra sách vở.
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
 Hoạt động 2: Luyện tập: Chủ 
yếu HS tự luyện tập dưới hình thức Bài 1/ 85: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo 
học tập cá nhân. mẫu)
* Bài 1:Bảng con 
 Số lớn 16 24 36 32 35 35
 Số bé 4 3 6 4 5 7
 Số lớn hơn số 12 21 30 28 30 28
 bé bao nhiêu 
 đơn vị ?
 Số lớn gấp 4 8 6 8 7 5
 mấy lần số bé 
 ?
Bài 2: HS làm bảng lớp 
 Bài 2/ 85: Số?
 - 7 36 : 6 = 6 + 5 = 11 – 4 = 7
 - 2 36 : 3 =12 -4 = 8 : 4 =2
 - 3 36 -12 =24 : 2 =12 : 4 =3
* Bài 3 : HSslàm vào vở Bài 3/ 85:
 Bài giải
 Số lần bao gạo gấp túi gạo là:
 45 : 5 = 9 ( lần )
Bài 4: Đáp số : 9 lần
Gọi 1 HS lên bảng làm Bài 4/ 86:
- GV theo dõi HS bảng con Bài giải
 Chu vi hình tứ giác ABCD là :
 Củng cố - Dặn dị: 4 + 5 + 6 + 7 = 22 ( cm )
- Về nhà xem lại bài. Đáp số : 22 cm 
  Củng cố - Dặn dị:
 - Về nhà xem lại bài
 TỐN TIẾT 3
 Ơn 
 I. Mục tiêu:
 2- Ơn lại kiến thức của 2 bài tập 2 tiết trướcvà 1 số bài tập nâng cao
 II. Đồ dùng: 
 - SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập.
 III. Hoạt động dạy - học:
1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài mới: 
GV giới thiệu 
Luyện tập thực hành 
Phần 1: Ơn lại các bài tập ở 2 tiết trước Gọi HS sữa bài của tiết trước 
 HS lên bảng sửa lại các từ
GV nhận xét 
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài Tìm x X : 5 = 11
 X = 11x 5
 X = 55
 X : 4 = 6 
 X = 6 x 4 
 X =24 
Bài 3HS đọc yêu cầu bài
:GV hướng dẫn sửa bài Tìm số cĩ hai chữ số ,biết tích của hai số đĩ là 48 
HS giải tốn vào vở trong đĩ cĩ một số là 6 
HS đổi vở kiểm tra Số cịn lại của số đĩ là
Gv nhẫn xét tiết học 48 : 6 = 8
 Số đĩ là 86 hoặc 68 
 .HS phân biệt được oai hoặc oay và làm được bài tập ứng dụng 
 II/ Đồ dùng dạy học: SGK bảng con 
 III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài cũ: Gọi học sinh nêu lại từ đã HS lên bảng ghi lại các từ
điền ở tiết trước
GV nhận xét
Bài mới: 
Bài 1 : Điền chữ : oai hoặc oay
 Thứ tự các từ :
 Ngồi , Oai , hoay , hồi , 
GV nhận xét ghi điểm 
 a)Thứ tự các vần cần điền : 
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài Nở , nở , lại 
HS gạch chân các sữ vật so sánh 
 b) Vã, giẫm phải , lỗi , lẽ , bỏ 
Bài 3: Thảo luận nhĩm,làm vào vở Thứ tự các từ :
 a) Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như 
Đại diện nhĩm tự viết kết quả vào tiéng trống 
bảng sau b) Tiếng chân nai bước trên lá khơ kêu như tiếng 
GV hướng dẫn sửa bài bánh đa vỡ dưới chân 
HS đổi vở kiểm tra c) Tiếng sấm dầu mùa rền vang trên trời nghe náo 
Gv nhẫn xét tiết học nức như tiếng trống mở màn một mùa thời gian
 Am thanh Đặt Từ so Âm thanh
 điểm sánh
 Tiếng chim Ríu như tiếng trẻ trong 
 chĩc` ran
 Tiếng mưa rơi bập như tiếng trống 
 trên tảu lá chuối bùng
 Tiếngchân nai kêu như tiếng bánh đa vỡ 
 Tiếng rấmđầu náo như Tiếng trống
 nức
 ----------------------------------------------------------------------------------------------
 TẬP LÀM VĂN Tiết 3
 I/ Mục tiêu: 
 HS chọn và kể lại nĩi ý nghĩa của một trong hai câu chuyện 
 Xếp các bộ phận câu 
 II. Đồ dùng:
 III. Các hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
 Số lớn gấp 3 6 8 6 4
 mấy lần số 
 bé
 Số bé bằng 1 1 1 1 1
Bài 2: HS làm bảng lớp một phần 3 6 8 6 4
 mấy số lớn
 1. - B. Hình 2
 2. Độ dài đoạn dây cịn lại :
 25 – 5 = 20 (cm)
* Bài 3 : HSslàm vào vở Độ dài đoạn dây cịn lại gấp độ dài 
 đoạn dây đã cắt:
 20 : 5 = 4 ( lần)
 1
 Độ dài đoạn dây đã cắt bằng độ 
Bài 4: 4
Gọi 1 HS lên bảng làm dài đoạn dây cịn lại
- GV theo dõi HS bảng con 1
 Đáp số: 
 4
 Củng cố - Dặn dị:
- Về nhà xem lại bài.
 Gọi HS đọc đề bài
 Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
 Bài giải 
 Số em được chia là 
 56 : 7 = 8 (em) 
 Đáp số : 8 em 
 a) 30 m Đ b) 87 m S 
 TỐN TIẾT 2
 I. Mục tiêu:
 Ơn các bảng chia và nhân 
 HS biết cách tính các số cĩ ba chữ số cĩ nhớ và nhẩm nhẩm
 II. Đồ dùng: 
 - SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập.
 III. Hoạt động dạy - học:
* Kiểm tra sách vở.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_lop_3_tuan_18.doc