Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 28

doc 28 trang leduong 25/08/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 28

Giáo án tổng hợp các môn Khối lớp 3 - Tuần 28
 Kế hoạch bài dạy Lớp 3 
 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 28
Thứ/ Tiết Môn Tiết Tên bài dạy
ngày PPCT
 2 1 Tập đọc 55 Cuộc chạy đua trong rừng (BVMT + KNS)
21/3 2 Kể chuyện 28 Cuộc chạy đua trong rừng
 3 Toán 136 So sánh các số trong phạm vi 100 000
 4 PĐHSY Toán 35 So sánh các số trong phạm vi 100 000
 5 Ôn Tiếng Việt 35 Luyện đặt câu
 3 1 Chính tả 55 Nghe – viết : Cuộc chạy đua trong rừng
22/3 2 Toán 137 Luyện tập
 3 TNXH 28 Thú (tt) (KNS + BVMT)
 4 BDHS NK 35 Kể chuyện : Cuộc chạy đua trong rừng
 1 LTVC 28 Nhân hóa . Ôn cách đặt và trả câu hỏi Để làm gì? 
 4 Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than .
23/3 2 Toán 138 Luyện tập
 3 Tập đọc 56 Cùng vui chơi
 4 Đạo đức 28 Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 1) (BVMT + KNS)
 5 Thủ công 28 Làm đồng hồ để bàn (tiết 1)
 6 PĐHSY Toán 35 Các số có năm chữ số
 7 Ôn Toán 13 Các số có năm chữ số
 1 Chính tả 56 Nhớ viết : Cùng vui chơi
 5 2 Toán 139 Diện tích của một hình
24/3 3 TNXH 28 Mặt Trời (BVMT)
 4 Nhạc 56 Ôn tập : Tiếng hát bạn bè mình
 5 ATGT 04 Ôn tập
 6 1 TLV 28 Kể lại trận thi đấu thể thao (KNS)
25/3 2 Toán 140 Đơn vị đo diện tích. Xăng -ti- mét vuông 
 3 Tập viết 28 Ôn chữ hoa : T (tt)
 4 BDHS NK 36 Rèn chữ : Buổi học thể dục
 5 Ôn Tiếng Việt 36 Luyện đọc trơn . Luyện viết từ đúng chính tả
 6 HĐTT 28 Sinh hoạt tập thể
 Tô Th￿ H￿ng 1 Kế hoạch bài dạy Lớp 3 
GV nhận xét
Bài mới: 
Bài 1 : Điền chữ : oai hoặc oay
 Thứ tự các từ :
 Ngoài , Oai , hoay , hoài , 
GV nhận xét ghi điểm 
 a)Thứ tự các vần cần điền : 
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài Nở , nở , lại 
HS gạch chân các sữ vật so sánh 
 b) Vã, giẫm phải , lỗi , lẽ , bỏ 
Bài 3: Thảo luận nhóm,làm vào vở Thứ tự các từ :
 a) Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như 
Đại diện nhóm tự viết kết quả vào tiéng trống 
bảng sau b) Tiếng chân nai bước trên lá khô kêu như tiếng 
GV hướng dẫn sửa bài bánh đa vỡ dưới chân 
HS đổi vở kiểm tra c) Tiếng sấm dầu mùa rền vang trên trời nghe náo 
Gv nhẫn xét tiết học nức như tiếng trống mở màn một mùa thời gian
 Am thanh Đặt Từ so Âm thanh
 điểm sánh
 Tiếng chim Ríu như tiếng trẻ trong 
 chóc` ran
 Tiếng mưa rơi bập như tiếng trống 
 trên tảu lá chuối bùng
 Tiếngchân nai kêu như tiếng bánh đa vỡ 
 Tiếng rấmđầu náo như Tiếng trống
 nức
 ---------------------------------------------------------------------------------------------
 -
 TẬP LÀM VĂN Tiết 3
 I/ Mục tiêu: 
 HS chọn và kể lại nói ý nghĩa của một trong hai câu chuyện 
 Xếp các bộ phận câu 
 II. Đồ dùng:
 III. Các hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 Tô Th￿ H￿ng 3 Kế hoạch bài dạy Lớp 3 
luyện tập dưới hình thức học tập cá nhân.
* Bài 1:Bảng con . Viết( theo mẫu) :
 Số lớn 15 24 40 18 32
 Số bé 5 4 5 3 8
 Số lớn gấp 3 6 8 6 4
 mấy lần số 
 bé
 Số bé bằng 1 1 1 1 1
Bài 2: HS làm bảng lớp một phần 3 6 8 6 4
 mấy số lớn
 1. - B. Hình 2
 2. Độ dài đoạn dây còn lại :
 25 – 5 = 20 (cm)
* Bài 3 : HSslàm vào vở Độ dài đoạn dây còn lại gấp độ dài 
 đoạn dây đã cắt:
 20 : 5 = 4 ( lần)
 1
 Độ dài đoạn dây đã cắt bằng độ 
Bài 4: 4
Gọi 1 HS lên bảng làm dài đoạn dây còn lại
- GV theo dõi HS bảng con 1
 Đáp số: 
 4
 Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
 Gọi HS đọc đề bài
 Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
 Bài giải 
 Số em được chia là 
 56 : 7 = 8 (em) 
 Đáp số : 8 em 
 a) 30 m Đ b) 87 m S 
 TOÁN TIẾT 2
Tô Th￿ H￿ng 5 Kế hoạch bài dạy Lớp 3 
 TOÁN TIẾT 3
 I. Mục tiêu:
 2- Ôn lại kiến thức của 2 bài tập 2 tiết trướcvà 1 số bài tập nâng cao
 II. Đồ dùng: 
 - SGK, bảng phụ để HS thực hiện bài tập.
 III. Hoạt động dạy - học:
1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài mới: 
GV giới thiệu 
Luyện tập thực hành 
Phần 1: Ôn lại các bài tập ở 2 tiết trước Gọi HS sữa bài của tiết trước 
 HS lên bảng sửa lại các từ
GV nhận xét 
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu bài Thừasố 6 2 5 7 
 300
 Thừasố 9 6 5 2 
Bài 3:Đặt đề toán rồi giải theo tóm tắt Tích 18 18 30 35 600
 Thảo luận nhóm,bảng phụ
 Có : 3 bàn 
Mỗi bàn : 4 Học sinh 
Tất cả : .....học sinh ?
Đại diện 2 nhóm đặt đề toán 
GV hướng dẫn sửa bài Mỗi bàn có 4 học sinh .Hỏi 3 bàn như thế có tất cả 
HS giải toán vào vở bao nhiêu học sinh ? 
HS đổi vở kiểm tra 
Gv nhẫn xét tiết học Giải 
 Số học sinh cótrong 3 bàn là
 4 x 3 = 12 (học sinh ) 
 Đáp số : 12 học sinh 
 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
 CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG (KNS + GDMT)
 I/Yêu cầu:
 Tô Th￿ H￿ng 7 Kế hoạch bài dạy Lớp 3 
dung. 
-Nhận xét, rút kinh nghiệm. -Một HS khá giỏi đọc yêu cầu của bài, sau đó giải 
 ❖ Kể chuỵên: thích cho các bạn rõ; kể lại câu chuyện bằng lời của 
 1/ GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào 4 tranh minh họa Ngựa Con là như thế nào? (nhập vai mình là Ngựa 
4 đoạn câu chuyện, kể lại toàn chuyện bằng lời kể Con, kể lại câu chuyện, xưng “tôi” hoặc xưng 
của Ngựa Con. “mình”.
 2/ Hướng dẫn HS kể chuyện theo lời Ngựa -Tranh 1: Ngựa Con mải mê soi bóng mình dưới 
Con. nước.
-Yêu cầu vài HS kể lại toàn bộ câu chuyện. -Tranh 2: Ngựa Cha khuyên con nên đến gặp bác 
-Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất. thợ rèn.
4) Vận dụng : -Tranh 3: Các đối thủ đang chuẩn bị cho cuộc thi. 
-HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện. -Tranh 4: Ngựa Con phải bỏ dở cuộc đua vì hỏng 
- Gv liên hệ GDBVMT . móng.
-Nhận xét tiết học. - Bốn HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn của câu 
-Dặn HS về nhà tiếp tục luyện kể toàn bộ câu chuyện theo lời Ngựa Con.
chuyện theo lời Ngựa Con.
 Toán
 SO SÁNH CÁC S￿ TRONG PH￿M VI 100.000
 I/Yêu c￿u: 
 - Bi￿t so sánh các s￿ trong ph￿m vi 100.000
 - Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số
 II/ Đ￿ dùng d￿y h￿c : SGK.
 III/Lên l￿p: 
 Ho￿t đ￿ng c￿a gv Ho￿t đ￿ng c￿a hs
 1/ ￿n đ￿nh: 
 2/KTBC: Luy￿n t￿p 100.000 -HS lên b￿ng s￿a Bài 4/146
 -H￿c sinh làm 2 bài t￿p hôm trư￿c GV ra v￿ Bài gi￿i:
 nhà. S￿ ch￿ chưa ngư￿i ng￿i là 
 -1 HS lên b￿ng gi￿i. 7000 – 5000 = 2000 ( ch￿ )
 -L￿p quan sát và nh￿n xét. Đáp s￿: 2000 ch￿ ng￿i
 3/ Bài m￿i: 
 Gi￿i thi￿u bài: 
 C￿ng c￿ các quy t￿c so sánh các s￿ trong 
 ph￿m vi 100.000
 a/GV vi￿t b￿ng 999... 1012 r￿i yêu c￿u HS -HS nh￿n xét.
 so sánh ( đi￿n d￿u = ) -HS t￿ so sánh: S￿ có ít ch￿ s￿ hơn là s￿ bé 
 -HS nh￿n xét: 999 có s￿ ch￿ s￿ ít hơn s￿ hơn.
 ch￿ s￿ c￿a 1012 nên 999 < 1012
 b/ GV vi￿t 9790...9786 và yêu c￿u HS so sánh 2 + Hai s￿ có cùng 4 ch￿ s￿
 s￿ này. + Ta so sánh t￿ng c￿p ch￿ s￿ cùng hàng t￿ trái 
 sang ph￿i 
 + Ch￿ s￿ hàng nghìn đ￿u là 9
 Tô Th￿ H￿ng 9

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_lop_3_tuan_28.doc