Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 26
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 26
Lịch báo giảng : buổi 1 Thứ,ngày tiết Môn học Tên bài dạy tuần : 26 Ghi chú 2 1 Chào cờ Chào cờ 27/2/2012 2 Tập đọc Bàn tay mẹ (T1) 3 Tập đọc Bàn tay mẹ (T2) 4 Toán Các số có hai chữ số 3 1 Toán Các số có hai chữ số ( T2 ) Dạy 28/2/2012 2 Chính tả Tập chép bài : Bàn tay mẹ buổi 3 Tập viết Tô chữ hoa C, D , Đ. chiều 4 HĐTT HĐ4: chơi trò chơi 4 1 Thể dục Bài TD phát triển chung- Trò chơi 29/2 /2012 2 Tập đọc Cái Bống (T1) 3 Tập đọc Cái Bống (T2) 4 Luyện TV Luyện đọc bài : Cái Bống 5 1 Toán Các số có hai chữ số ( T3 ) Dạy 1/3/2012 2 Tập đọc Ôn tập (T1) buổi 3 Tập đọc Ôn tập (T2) chiều 4 LuyệnTV Luyện đọc bài : Bàn tay mẹ 6 1 Toán So sánh các số có hai chữ số 2/3/2012 2 Chính tả Kiểm tra giữa học kỳ 2 3 Kể chuyện Kiểm tra giữa học kỳ 2 4 SHL Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm2012 Tập đọc Bàn tay mẹ (2T) I- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi1,2 (SGK) II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt, vở BT III- Các hoạt động dạy học: A)Kiểm tra:KT sách,vở bọc nhãn.1 HS đọc bài “Cái nhãn vở” Gv nhận xét,cho điểm. B)Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS *)Kiểm tra: HS đọc bài “Cái nhãn vở” 2 HS đọc bài SGK Gv nhận xét,cho điểm. Giới thiệu bài: HĐ1 : HD HS luyện đọc. HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: yêu a) Đọc mẫu: nhất, nấu cơm, rám nắng... GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc chậm rãi, nhẹ 1 Các số có hai chữ số I-Mục tiêu: Giúp HS: -HS nhận biết về số lượng ; biết đọc,viết, đếm các số từ 20 đến 50 - Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50. II-Đồ dùng: GV: Các bó chục que tính và các que tính rời. HS : Bảng con, vở BTT III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Giới thiệu bài: HĐ1 :Giới thiệu các số từ 20 đến 30. -HS thực hiện như GV HD. HS thực GV yêu cầu HS lấy 2 bó que tính( mỗi bó 1 hiện lấy thêm 1 que tính nữa. chục que tính), đồng thời GV gài 2 bó que tính lên bảng gài, gắn số 20 lên bảng và yêu -Hai mươi cầu đọc. GV gài thêm 1 que tính nữa. GV hỏi: Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu -Hai mươi mốt que tính. que tính? GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô -HS đọc: hai mươi mốt. có số 21.GV gắn bảng 21. Tương tự : giới thiệu số 22, 23, 24, ...30 bằng -HS thực hiện. cách thêm dần mỗi lần 1 que tính. - Đến số 23 thì dừng lại hỏi: - Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? GV viết: 2 vào cột chục. 2 chục que tính. - và mấy đơn vị? GV viết 3 vào cột đơn vị. 3 đơn vị. - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có 2 chữ số: chữ số 2 viết trước chỉ 2 chục, -HS chú ý lắng nghe. chữ số 3 viết sau ở bên phải chữ số 2 chỉ 3 đơn vị.GV viết số 23 vào cột viết số. - Cô đọc là hai mươi ba.ghi hai mươi ba vào cột đọc số. -HS đọc đồng thanh, cá nhân. - Phân tích số 23 ? “hai mươi ba” - Tiếp tục làm với 24, 25, ...đến số 30 dừng -Gồm 2 chục và 3 đơn vị. lại hỏi: -HS đọc từ 23 đến 29. - Tại sao em biết 29 thêm 1 lại bằng 30? -Vì lấy 2 chục cộng 1 chục bằng 3 - Vậy 1 chục lấy ở đâu ra? chục. GV yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng 1 10 que tính rời. bó que tính và GV thao tác cho HS quan sát. HS thao tác. Đọc số 30: ba mươi. Phân tích số 30 ? Đọc các số từ 20 đến 30. -HS đọc: “ba mươi” Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27 -Gồm 3 chục và 0 đơn vị. 3 GV hỏi: Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu 50 que tính? -Năm mươi. gắn số 50 lên bảng và yêu cầu đọc. GV yêu cầu lấy thêm 1 que tính nữa. Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que HS thực hiện lấy thêm 1 que tính tính? nữa. GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô HS đọc: năm mươi mốt.. có số 51.GV gắn bảng 51. Đọc là năm mươi mốt. HS thực hiện đọc. Tương tự : giới thiệu số 52, 53, 54....60. bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính. - Đến số 54 thì dừng lại hỏi: HS thảo luận và lập ác số rồi dọc các - Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? số. GV viết: 5 vào cột chục. 5 chục que tính. - và mấy đơn vị? GV viết 4 vào cột đơn vị. - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 4 đơn vị. có 2 chữ số: chữ số 5 viết trước chỉ 5 chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải chữ số 5 chỉ 4 HS chú ý lắng nghe. đơn vị.GV viết số 54 vào cột viết số. - Cô đọc là năm mươi tư.ghi năm mươi tưvào cột đọc số. HS đọc đồng thanh, cá nhân. - Phân tích số 54 ? Gồm 5 chục và 4 đơn vị. - Tiếp tục làm với 55, 56, ...60 Đế số 60 dừng lại hỏi: - Tại sao em biết 59 thêm 1 lại bằng 60? Vì lấy5 chục cộng 1chục bằng 6 chục. - Vậy 1 chục lấy ở đâu ra? 10 que tính rời. GV yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng 1 HS thao tác. bó que tínhvà GV thao tác cho HS quan sát. Đọc số 60: sáu mươi. HS đọc. Phân tích số 60 Gồm 6 chục và 0 đơn vị. Đọc các số từ 50 đến 60. HS đọc các số từ 50 đến 60: đọc xuôi, Lưu ý cách đọc các số: 51, 54, 55, 57 ngược. HĐ2: Giới thiệucác số từ 60 đến 69 HS thực hiện đọc các số GVHDHS nhận biết về số lượng đọc, viết, đọc xuôi, ngược. nhận biết thứ tự các số từ 60 đến 69 tương tự như các số từ 50 đến 60 HĐ3 Thực hành. -HS thực hiện đọc các số. GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập và làm bài tập. Bài 1: a. Viết số: GV lưu ý các số 51, 55, 57 -Bài 1:HS viết số: 50, 51, 52, 53, Bài 2: Viết số: ...59. GV nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: -Bài 2:HS viết các số:60,61,....70. 5 - Tô được các chữ hoa : C , D , Đ -Viết đúng các vần an , at , anh , ach '" Các từ ngữ : Bàn tay , hạt thóc , gánh đỡ , sạch sẽ kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần) *) HS khá , giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ quy định trong vở tập viết 1 tập 2. II- Đồ dùng: Giáo viên: bảng phụ. Học sinh: vở Tập viết 1 Tập 2. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A)Bài cũ: HS lên bảng viết từ ngữ ứng dụng:Bình,rám nắng. HS viết vào bảng con GV nhận xét,cho điểm. B)Bài mới: Giới thiệu bài: - HS quan sát HĐ1: Hướng dẫn tô chữ hoa - Chữ C gồm 1 nét cong phải. - GV HDHS quan sát. -HS chú ý lắng nghe. + HS quan sát chữ hoa C trên bảng phụ và -HS tập viết bảng con. trong vở TV 1/ 2( chữ theo mẫu chữ mới quy định.). HS quan sát trên bảng và trong bảng - Chữ C gồm mấy nét? phụ. HS viết bảng con. - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS. HD viết vần , từ ngữ ứng dụng: -GV cho HS đọc các vần và từ ứng dụng: an, at , anh , ach . bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ , sạch sẽ . GV viết các vần và từ ứng dụng lên bảng. ( Các chữ D , Đ tương tự ) -HS thực hiện tô chữ vào vở và viết -GV nhận xét. vần, từ ngữ vào vở. HĐ3: HS thực hành -GV cho HS tô chữ vào vở. GV quan sát nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. -Quan sát chữ của nhưng các bạn -GV chấm chữa bài cho HS. viết đẹp để học tập. Củng cố,dặn dò:- Tuyên dương HS có tiến bộ. -GV nhận xét tiết học. Hoạt động tập thể HĐ4: Chơi trò chơi dân gian 1- Mục tiêu: - HS biết lựa chọn,sưu tầm một số trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi nhi đồng. - Biết chơi một số trò chơi dân 7 làm mẫu,vừa giải thích cách chơi,cho HS giãn cự li 1-2 m để HS tập luyện và chơi. -Dành 3-4 phút tập cá nhân (theo tổ),sau đó cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ,ai là người có - HS chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng số lần tâng cầu cao nhất.Và xem ai là vô địch dọc trên địa hình tự nhiên. của lớp. -Đi thường theo nhịp và hát. HĐ3:Phần kết thúc. -Hệ thống bài học. -Về nhà tập các động tác vào buổi -GV nhận xét tiết học. sáng sau khi ngủ dậy. Về nhà tập thuộc các động tác thể dục đã học. Tập đọc Cái Bống ( 2T) I- Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài : đọc đúng các từ ngữ : Khéo sảy , khéo sàng, đường trơn , mưa ròng. - Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ . - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK) - Học thuộc lòng bài đồng dao II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài Tập đọc Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt,bảng con , Vở BTTV. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A)Bài cũ:HS đọc thuộc lòng bài “Tặng cháu” GV nhận xét,ghi điểm. 2 HS đọc bài "Tặng cháu" B)Bài mới: Giới thiệu bài -1 HS đọc tên bài. HĐ1: HD luyện đọc. a)Đọc mẫu. GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm). -HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: khéo sảy, b)HS luyện đọc. khéo sàng, mưa ròng. luyện đọc kết hợp phân tích tiếng Kết hợp giải nghĩa từ: đường trơn( đường bị ướt nước mưa, dễ ngã), gánh đỡ( gánh giúp mẹ): mưa ròng( mưa nhiều kéo dài). c) Luyện đọc câu: 1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục câu 2, 3, GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS 4, 5, ... đọc.Tiếp tục các câu tiếp theo cho đến hết bài - HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT). d)Luyện đọc toàn bài. - Từng nhóm 4 HS đọc nối tiếp. GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng . CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài. GV quan sát nhận xét, tính điểm thi đua, sửa - HS đọc ĐT cả bài. lỗi phát âm cho HS. Tiết 2 HĐ2: Ôn vần ach, anh . - GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm tiếng trong bài - HS : gánh. có vần anh? - HS đọc tiếng chứa vần anh. 9 HĐ 2: Thi đọc Đại điện nhóm đọc: giỏi- giỏi ; - Thi đọc theo nhóm khá- khá; yếu- yếu - Thi đọc cá nhân - GV nghe nhận xét- tuyên dương- ghi điểm * Dự kiến HS trả lời Thi tìm nhanh tiếng, từ chứa vần : anh ở - gánh trong bài ? Thi nhanh tìm tiếng, từ chứa vần :anh, ach ở Chanh. nhành, ngành, lành, lánh, lạnh... ngoài bài ? GV nhận xét tuyên dương bạn tìm nhanh đúng nhiều tiếng, từ - ghi điểm *HS khá giỏi: - Bài thơ ' Cái Bống" nói lên điều gì? - Bống chăm ngoan, học giỏi, biết giúp - Thi đua giữa các nhóm đỡ mẹ - GV nghe nhận xét - tuyên dương 4 HS đọc lại bài Củng cố, Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012 Toán Các số có hai chữ số( tiếp) I-Mục tiêu: -HS nhận biết về số lượng đọc,viết , đếm các số từ 70 đến 99. Nhận biết được thứ tự các số từ số 70 đến số 99 II-Đồ dùng:Các bó chục que tính và các que tính rời. III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Giới thiệu bài: HĐ1 : Giới thiệu các số từ 70 đến 80 -HS thực hiện như GV HD. GV yêu cầu HS lấy 7 bó que tính( mỗi bó 1 chục que tính), đồng thời GV gài 7 bó que tính lên bảng gài, GV hỏi: Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu 70 que tính? gắn số 70 lên bảng và yêu cầu đọc. gắn số 70 - Bảy mươi. lên bảng và yêu cầu đọc. GV yêu cầu lấy thêm 1 que tính nữa. -HS thực hiện lấy thêm 1 que tính Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính? nữa. GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô HS đọc: bảy mươi mốt.. có số 71.GV gắn bảng 71. Đọc là bảy mươi mốt. HS thực hiện đọc. Tương tự : giới thiệu số 72, 73, 74....80. HS thảo luận và lập các số tiếp theo. bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính. 7 chục que tính. - Đến số 74 thì dừng lại hỏi: - Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? 4 đơn vị. GV viết: 7 vào cột chục. - và mấy đơn vị? HS chú ý lắng nghe. 11
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_26.doc

