Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 31

docx 20 trang leduong 27/10/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 31

Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 31
 TUẦN 31
Ngày soạn:06/04/2012 PPCT: T 37 - 
38 
Ngày dạy: 09/04/2012 Tiết 2-3
 Tập Đọc
 NGƯỠNG CỬA
 I. MỤC TIÊU:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt 
 vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ và khổ thơ.
 - Hiểu: Nội dung bài: Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ 
 bé đến lớn. Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường và đi xa hơn. 
 TLCH 1 SGK.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập đọc.
 - Học sinh: SGK, bảng con, phấn.
 III.Lên lớp:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: 
- Giáo viên gọi đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
Ai đã giúp bạn Hà khi bạn bị gãy bút chì? - Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo?
- Học sinh đọc cả bài và trả lời câu hỏi:
Thế nào là người bạn tốt?
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: Ngưỡng cửa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
 a. Giáo viên đọc mẫu lần 1.
 b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 - Luyện đọc các tiếng, từ ngữ. - 3 – 5 Học sinh đọc ĐT - CN.
 - Giáo viên ghi từ ngữ lên bảng. - Phân tích tiếng.
 - Luyện đọc câu.
 - Giáo viên cho học sinh đọc theo hình thức nối tiếp.
 - Luyện đọc đoạn, bài. - Mỗi khổ thơ 3 em đọc.
 - Giáo viên cho học sinh đọc khổ thơ. - 2 Em đọc cả bài.
Hoạt động 2: Ôn lại các vần ăt, ăc.
 - Tìm tiếng trong bài có vần ăt, ăc. - Học sinh tìm: dắt. Đọc, phân tích CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN
 I. MỤC TIÊU: như t1
 II. CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên: Mẫu bằng giấy màu, kéo.
 - Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu.
 III.LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
3. Bài mới: 
 ❖ Hoạt động 1:
 - Giáo viên hướng dẫn cách dán. - Học sinh quan sát.
 • Kẻ 1 đường chuẩn dựa vào đường kẻ ô tờ giấy.
 • Dán 4 nanđứng: Các nan cách nhau 1 ô.
 • Dán 2 nan ngang.
 - Nan ngang thứ nhất cách đường chuẩn 1 ô.
 - Nan ngang thứ hai cách đường chuẩn 4 ô.
 ❖ Hoạt động 2:
 - Giáo viên nhắc học sinh dán đúng trình tự như hướng dẫn.
 • Kẻ đường chuển.
 • Dán 4 nan giấy.
 • Dán 2 nan ngang. - Học sinh thực hành.
4. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: cắt dán và trang trí ngôi nhà.
 ****************************************
 Đạo Đức( t31 )
 BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (TIẾT 2) * KNS - GDMT
 Đã soạn tuần 30
 ***********************************************
 Tiếng việt
I/ Mục tiêu : 
 - HS đọc trôi chảy : vần, từ , câu, bài “ Ngưỡng cửa”
 - BD hs giỏi đọc HTL. Kèm hs yếu đọc trơn các từ, câu
II/ Đồ dùng dạy – học : 
 - Các tranh minh họa trong SGK
III/ Lên lớp:
Hs giỏi đọc trôi chảy toàn bài, hs yếu đọc hs đọc bài - Giáo viên gọi đọc yêu cầu bài.
 - Giáo viên treo tranh và hỏi.
 • Hai người đàn ông đang làm gì?
 • Em bé đang làm gì? - Học sinh nêu yêu cầu bài.
 - Giáo viên cho học sinh lên bảng điền.
 Bài 3: Điền g hay gh. - Học sinh trả lời
 - Giáo viên cho đọc yêu cầu 3.
 - Giáo viên treo bảng phụ. - Cả lớp làm vào VBT.
 - Giáo viên cho 2 em lên điền.
 - Giáo viên sửa bài, nhận xét.
 ❖ Hoạt động 3:
 - Giáo viên đặt câu hỏi:
 • Đứng trước e, ê, I ta điền bằng con chữ g nào?
 • Các âm còn lại viết với g nào?
 - Giáo viên nhận xét và cho học sinh nhắc lại.
4. Củng cố: - Học sinh trả lời.
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
- Về nhà nhớ học các qui tắc viết chính tả.
5. Tổng kết: - Học sinh nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài Kể cho bé nghe.
Tiết 3 Tập viết(t 26 )
 Tô chữ hoa Q R
I.MỤC TIÊU:
 _Tô được các chữ hoa Q, R 
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
 _Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: Q , R 
III. LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _ con cừu, ốc bươu
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Gồm 2 nét cong nối liền vào 
+Chữ hoa Q, R gồm những nét nào? nhau chỗ trống. 42+34 =76 76-34 =42
4. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học. 30+6=6+30
- Về nhà tập đặt tính cho đúng rồi mới tính. 45+2 < 3+45
- Chuẩn bị bài: Đồng hồ - Thời gian. 55 > 50+4
Chiều
 Tiếng việt
I/ Mục tiêu : 
 - HS đọc trôi chảy, viết lại bài chính tả . Làm VBT 
 - BD hs giỏi viết chữ hoa. Kèm hs yếu viết các từ, câu các em hay sai lỗi.
II/ Đồ dùng dạy – học : 
 - Các tranh minh họa trong SGK
III/ Lên lớp:
Hs giỏi đọc trôi chảy toàn bài, hs viết bài hs đọc bài
chính tả Hs làm bài
Gv hd hs làm vở bài tập Hs viết vào vở
Gv viết âm và từ lên bảng
GV luyện chữ hoa cho hs giỏi
Gọi hs yếu viết bài các âm và chữ mà các 
em còn viết sai.
****************************************************************************
 ******
Ngày soạn:08/04/2012 PPCT: T 39 - 
40 
Ngày dạy: 11/04/2012 Tiết 
1- 2
 Tập Đọc
 KỂ CHO BÉ NGHE
 I. MỤC TIÊU:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay 
 tròn, nấu cơm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ. 
 - Hiểu: Học sinh hiểu được nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của cá con vật, 
 đồ vật trong nhà, ngoài đồng. TLCH 2
 II. CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập đọc, bảng con, phấn.
 - Học sinh: Sách giáo khoa – Bộ chữ.
 III.LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Tiết 4 Toán( t 122)
 ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN
 I. MỤC TIÊU:
 - Kiến thức: Làm quen với mặt đồng hồ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
 - Kĩ năng: Biết biểu tượng ban đầu về thời gian.
 - Thái độ: Giáo dục học sinh biết quý trọng thời gian.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên: SGK.
 - Học sinh: SGK, ĐDHT.
 III.LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Luyện tập.
3. Bài mới:
 ❖ Hoạt động 1:
 - Giáo viên cho học sinh xem đồng hồ để bàn và hỏi: Đồng hồ - Học sinh nêu các kim số từ 1 
 có những gì? 12.
 - Giáo viên giới thiệu mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và các 
 số từ 1 đến 12.
 - Kim ngắn và kim dài đều quay được và quay theo chiều từ số 
 bé đến số lớn.
 - Giáo viên giới thiệu: Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ 
 đúng số nào thì lúc đó là giờ đúng.
 - Giáo viên cho học sinh xem 9 giờ đúng.
 ❖ Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành. - Giáo viên cho học sinh thực 
 - Giáo viên hỏi học sinh tương tự với các tranh vẽ ở sách. hành xem đồng hồ.
 - Giáo viên hỏi thêm: Vào buổi tối, em thường làm gì?
 ❖ Hoạt động 3: Trò chơi. - Học sinh nói giờ đúng 9 giờ, 11 
 - Thi đua tìm xem đồng hồ nhanh, đúng. Giáo quay kim chỉ mấy giờ.
 giờ đúng và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Học sinh trả lời.
 - Giáo viên nhậ xét, tuyên dương. - Học sinh thi nói nhanh giờ 
4. Tổng kết: đúng.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Thực hành.
 Tiếng việt
I/ Mục tiêu : 
 - HS đọc trôi chảy : vần, từ , câu, bài “ Kể cho bé nghe”
 - BD hs giỏi đọc HTL. Kèm hs yếu đọc trơn các từ, câu
II/ Đồ dùng dạy – học : - Giáo viên nhận xét. tiếng khó.
 ❖ Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài tập 1: Điền vần ước hau ươt.
 - Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh đọc và quan sát tranh trong 
 Bài tập 2: Điền ng hay ngh. SGK.
 - Học sinh làm miệng.
 - Giáo viên cho quan sát tranh trong SGK.
 - 2 Học sinh lên bảng điền từ, cả lớp 
 - Giáo viên nhận xét, sửa bài. làm vở.
4. Củng cố: - Học sinh xem tranh và nói nội dung.
- Khen các em viết chữ đẹp, ít lỗi. - Học sinh lên bảng điền, dưới lớp làm 
- Dặn dò ghi nhớ các qui tắc viết chính tả vừa viết. vở.
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Hồ gươm.
 ******************************************
Tiết 3 Tập viết(t 26 )
 Viết từ ngữ: dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt. 
I.MỤC TIÊU:
 _Viết đúng các vần ăt, ăc, ươt, ươc các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt. 
 _Viết theo kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập hai. ( Mỗi từ ngữ yêu cầu 
viết được ít nhất 1 lần)
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
 _Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Các vần ăt, ăc, ươt, ươc; các từ ngữ: dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt 
III. LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _ Q, R
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV viết lên bảng
c) Hoạt động 2: Viết vần và từ ứng dụng
+ ăt: - ăt
-Vần gì? -Cao 1 đơn vị rưỡi
-Độ cao của vần “ăt”?
-GV nhắc cách viết vần “ăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ ă lia bút -Viết bảng:
viết chữ t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_31.docx