Giáo án tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15

docx 52 trang leduong 28/10/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15

Giáo án tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15
 Trường Tiểu Học Long Tân Năm học: 201 - 201 
Khối 2
 LỊCH BÁO GIẢNG
 NĂM HỌC: 201 -201
 Tuần lễ thứ 15 - Từ ngày / đến ngày tháng năm 201
 Thứ Buổi Tiết Môn Tiết Tên bài dạy
 PPCT
 Chào cờ Sinh hoạt dưới cờ Tuần 15
 Toán 71 100 trừ đi một số
HAI Sáng Ngoại ngữ
 Tập đọc 43 Hai anh em *KNS*GDBVMT
 Tập đọc 44 Hai anh em *KNS*GDBVMT
 NGLL 15
 Chiều Âm nhạc
 Đạo đức 15 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp *KNS*BVMT*SDNLTK&HQ
 Thể dục
 Toán 72 Tìm số trừ
BA Sáng Kể chuyện 14 Hai anh em
 Chính tả 29 Tập chép: Hai anh em 
 Ôn tập TV
 Thực hành TV Tiết 1
 Chiều Linh hoạt
 Linh hoạt
 Toán 73 Đường thẳng
 Tập đọc 45 Bé Hoa
TƯ Sáng Luyện từ và câu 15 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai làm gì?
 Thủ công 15 Gấp, cắt, dán biển báo SDNLTK&HQ.
 Ôn tập Toán
 Ôn tập TV
 Chiều Thực hành Toán Tiết 1
 Ôn tập Toán
 Thể dục
 Chính tả 30 Nghe viết: Bé Hoa
NĂM Sáng Tập viết 15 Chữ hoa N
 Toán 74 Luyện tập
 Ôn tập TV
 Thực hành TV Tiết 2
 Chiều Linh hoạt
 Linh hoạt
 Toán 75 Luyện tập chung
SÁU TNXH 15 Trường học
 Sáng Mỹ thuật
 Ngoại ngữ
 Tập làm văn 15 Chia vui kể về anh chị em *KNS*GDMT
 Thực hành Toán Tiết 2
 Chiều Thực hành TV Tiết 2
 Sinh Hoạt Tuần 15
 GV : Trần Thị Thanh Tâm 1 Lớp: 2 Trường Tiểu Học Long Tân Năm học: 201 - 201 
tính trừ này không. Nếu có thì GV cho HS 100 sao cho 6 thẳng cột với 0 (đơn 
lên thực hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ cách - 36 vị), 3 thẳng cột với 0 (chục). 
đặt tính, thực hiện phép tính của mình. Nếu 064 Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
không thì GV hướng dẫn cho HS. ￿ 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, 
 - Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu? viết 4, nhớ 1.
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện ￿ 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 
 Hoạt động 2: Phép trừ 100 – 5 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1
 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại. ￿ 1 trừ 1 bằng 0, viết không
 ĐDDH: Bảng cài. Bộ thực hành Toán. Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
 - Tiến hành tương tự như trên. - HS nêu cách thực hiện.
- Cách trừ: - HS lặp lại.
- Lưu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ 100 * 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, 
 064, 095 chỉ 0 trăm, có thể không ghi - 5 viết 5, nhớ 
 vào kết quả và nếu bớt đi, kết quả 09 * 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, 
 không thay đổi giá trị. viết 9, nhớ 1
 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0
 Phương pháp: Thực hành
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: 100 100 100 100 100
- HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên - 4 - 9 - 22 - 3 - 69 
 bảng lớp. 096 091 078 097 031
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: - HS tự làm bài.
- Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - HS nêu.
- Viết lên bảng: 100 -20 = 100 -70 = 100 – 40 =
 Mẫu 100 – 20 = ? 100 – 10 =
 10 chục – 2 chục = 8 chục
 100 – 20 = 80
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng - HS nêu: Tính theo mẫu.
 phép tính.
- Nhận xét HS.
Bài 3: HS thực hiện - HS làm bài 
- Nhận xét HS. Bài giải
 Số hộp sữa buổi chiều bán là:
 100 – 24 = 76 (hộp sữa)
 Đáp số: 76 hộp sữa. 
4. Củng cố – Dặn dò 
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị: Tìm số trừ.
GV : Trần Thị Thanh Tâm 3 Lớp: 2 Trường Tiểu Học Long Tân Năm học: 201 - 201 
b1. Luyện đọc trơn.
- Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình cảm. - Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
 - Đọc mẫu đoạn 1, 2 - HS tiếp nối đọc từng câu 
- Đọc từng câu - HS rút từ khó 
 - Yêu cầu HS đọc các từ khó phát âm, dễ lẫn. 2 HS đọc lại mỗi từ 
 - Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. Theo dõi để Nọ, lúa, nuôi, lấy lúa để cả, nghĩ.
 chỉnh sửa lỗi cho HS nếu có. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
- Đọc từng đoạn: ( Đ1,Đ2 )
 - Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng 1 số - HS nhìn bảng đọc 
 câu dài, khó ngắt. Ngày mùa đến, họ gặt rồi bó 
 lúa/ chất thành 2 đống bằng nhau, để 
 cả ở ngoài đồng.// 
 Nếu phần lúa của mình/ cũng 
 bằng phần của anh thì thật không 
 công bằng.//
 Nghĩ vậy, người em ra đồng/ 
 lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần 
 của anh.//
 - Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu - HS đọc từng đoạn trong nhóm 
 - Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm.
 - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc
b2. Luyện đọc hiểu:
 - Gọi HS đọc và mỗi HS trả lời 1 câu 
 hỏi:
 - Ngày mùa đến hai anh em chia lúa - Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
 ntn?
 - Họ để lúa ở đâu? - Để lúa ở ngoài đồng.
 - Người em có suy nghĩ ntn? - Anh mình còn phải nuôi vợ con. 
 Nếu phần lúa của mình cũng bằng 
 của anh thì thật không công bằng.
 - Nghĩ vậy người em đã làm gì? - Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm 
 vào phần của anh.
 - Tình cảm của người em đối với anh - Rất yêu thương, nhường nhịn anh.
 ntn?
 - Người anh vất vả hơn em ở điểm nào? - Còn phải nuôi vợ con.
 - Người anh bàn với vợ điều gì? - Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu 
 phần của ta cũng bằng phần của chú 
 ấy thì thật không công bằng.
 - Người anh đã làm gì sau đó? - Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần 
 của em.
 - Điều kì lạ gì đã xảy ra? - 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau.
 - Theo người anh, người em vất vả hơn - Phải sống 1 mình.
GV : Trần Thị Thanh Tâm 5 Lớp: 2 Trường Tiểu Học Long Tân Năm học: 201 - 201 
 - Hát tập thể
 - Người điều khiển tuyên bố lý do, giới thiệu chương trình
 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
 3. Bài mới:
a) Chuẩn bị hoạt động
 * Về phương tiện hoạt động
 - GV CN phổ biến:
 + Chương trình, kế hoạch giao lưu.
 + Thể lệ cuộc thi.
 + Các giải thưởng.
 - Hái hoa kiến thức:
 + Tất cả HS đều được lên hái và trả lời câu hỏi.
 - Thi tìm hiểu kiến thức: Trả lời câu hỏi của BTC, rút thăm.
 - Hình thức: Rung chuông vàng.
b)Tiến hành:
 - Bài trí không gian hội thi.
 - Văn nghệ mở đầu cuộc thi.
 - MC dẫn chương trình.
 + Tuyên bố lí do, Gt đại biểu.
 + GT ban gim khảo
 + Công bố chương trình cuộc thi.
 -MC điều khiển cuộc thi.
 - Nn tổ chức xen kẽ các phần thi. 
 - Tiến hành cuộc thi.
 - BGK tiến hành đáng giá.
 - Tổng kết, đánh giá, công bố các cá nhân và các đội thi đạt giải.
 - Trao quà, phát thưởng.
 - Hát tập thể.
 4. Kết thúc hoạt động
 Cán bộ lớp nhận xét và rút kinh nghiệm về tinh thần thái độ tham gia hoạt động của 
các tổ và cá nhân.
 - GV nhận xét, tổng kết.
* Rút kinh nghiệm: 
Tiết : Đạo đức
PPCT : 15 Đã soạn ở tuần 14
GV : Trần Thị Thanh Tâm 7 Lớp: 2 Trường Tiểu Học Long Tân Năm học: 201 - 201 
- 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô - 10 – x = 6.
 vuông, hãy đọc phép tính tương ứng.
- Viết lên bảng: 10 – X = 6.
- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế - Thực hiện phép tính 10 – 6.
 nào?
- GV viết lên bảng: X = 10 – 6
 X = 4
- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong - 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu
 phép tính 10 – X = 6.
- Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào? - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Yêu cầu HS đọc quy tắc. - Đọc và học thuộc qui tắc.
 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
 Phương pháp: Thực hành, trò chơi.
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: ( cột 1,3 )
- Bài toán yêu cầu tìm gì? - Tìm số trừ.
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì? - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm trên bảng lớp. - HS làm bài 
- Nhận xét HS. a) 15 – x = 10 42 – x = 5
 x = 10+15 x = 42 -5
 x = 25 x = 37
 b) 32 – x = 14 x – 14 = 18
 x = 32 -14 x = 18 +14
 x = 18 x = 32
Bài 2: ( cột 1,2,3 ) - Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo 
- Yêu cầu HS tự làm bài. vở để kiểm tra bài nhau.
- GV nhận xét Số bị trừ 75 84 58
 Số trừ 36
 Hiệu 60 34
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? - HS trả lời .
- Bài toán hỏi gì? - 1 HS làm bài. Lớp làm vào vở 
- Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào? Bài giải
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Số tô tô đã rời bến là:
 Tóm tắt 35- 10 = 25 (ô tô)
Có: 35 ô tô Đáp số: 25 ô tô.
Còn lại: 10 ô tô
Rời bến: . ô tô ?
4. Củng cố – Dặn dò Yêu cầu HS nêu lại cách - HS nêu.
tìm số trừ.
GV : Trần Thị Thanh Tâm 9 Lớp: 2 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_15.docx