Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 5
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 5
TUẦN 5 NGÀY MÔN BÀI DẠY ĐDDH Tập đọc Những hạt thóc giống (GDKNS) Bảng phụ, tranh Thứ 2 Toán Luyện tập Bảng phụ 16/9 ĐĐ Biết bày tỏ ý kiến (GDKNS + GDMT + GDSDNLTK&HQ) Bảng phụ, thẻ từ KH Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn Tranh , ảnh LTVC MRVT: Trung thực – Tự trọng Bảng phụ Thứ 3 Toán Tìm số trung bình cộng Bảng phụ 17/9 CT Nghe-Viết: Những hạt thóc giống Bảng phụ KT Khâu ghép hai mép vải bằng Vải, chỉ , kim, vải,.. Tập đọc Gà trống và cáo Bảng phụ Thứ 4 Toán Luyện tập Bảng phụ 18/9 TLV Viết thư (KT viết) Bảng phụ, tranh Lịch sử Nước ta dưới ách đô hộ của .. . PK phương Bắc Bảng phụ, lược đồ LTVC Danh từ Bảng phụ, tranh Thứ 5 Toán Biểu đồ Bảng phụ 19/9 KC KC đã nghe, đã đọc Bảng phụ KH Ăn nhiều .. quả chín. Sử dụng TPAT (GDMT+ KNS + BĐKH) Bảng phụ, tranh, ảnh Thứ 6 TLV Đoạn văn trong bài văn kể chuyện Bảng phụ 20/9 Toán Biểu đồ (tt) Bảng phụ Địa lí Trung du Bắc bộ (GDBĐKH) Tranh, bản đồ HĐNG Đêm Hội Trăng rằm Hệ thống câu hỏi SHTT Văn nghệ Tổng số lần sử dụng ĐDDH 22 Ngày soạn: 12/9/2013 Thứ hai, ngày 16 tháng 9 năm 2013 Tiết 9 Tập đọc NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG (GDKNS) I. MỤC TIÊU: - Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi. Phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện. - GDKN: - Xác định giá trị ( Hiểu được ý nghĩa tính trung thực, dũng cảm trong cuộc sống). - Tự nhận thức về bản thân (Biết đánh giá đúng ưu điểm, nhược điểm của bản thân để có hành động đúng). - Tư duy phê phán (Biết phê phán những việc làm, lời nói không trung thực ; ca ngợi những hành vi trung thực, dũng cảm). -Hiểu ND : ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. - Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ). - GD học sinh tính trung thực . Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1 Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Y/cầu 2 hs đọc bài Tre Việt Nam + TLCH. - 2 hs đọc bài + TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét 3. Bài mới: a. Khám phá. - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. - Giới thiệu bài mới : b. Kết nối 1 không nhuận có 28 ngày. - Nhận xét. - Nhận xét – kêt luận:Tháng 1,3,5,7,8,10,12 có 31 ngày; Tháng 2 có 28 ngày. Tháng 4,6,9,11 có 30 ngày. HĐ2: Củng cố về thời gian giờ, phút, giây Bài tập 2: -Làm vào sgk; 2 HS làm trên bảng phụ. -Y/cầu hs làm bài vào SGK; 2 hs làm bảng phụ: - Nhận xét. - Nhận xét – sửa sai. -HS làm bài vào vở. HĐ3: Củng cố về năm, thế kỉ. Bài tập 3. => HD học sinh làm bài: Năm 1789 thuộc thế kỷ XVIII . - Nhận xét, sửa sai. Năm sinh của Nguyễn Trãi là:1980-600 =1380. 4. Củng cố : Năm 1380 thuộc thế kỷ XIV. 5. Dặn dò : Tiết 5 Đạo đức BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (GDKNS + GDMT + GDSDNLTK&HQ) I. Mục tiêu : Biết được : - Trẻ em cần được bày tỏ ý kiến về những vấn đe ng ở gia đình và ở trường. - KN lắng nghe người khác trình bày ý kến. có liên quan đến trẻ em. - GDKN trình bày ý kiến của mình trong cuộc số - KN biết kiềm chế cảm xúc. - KN biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin .-Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. - Biết tôn trọng ý kiến của người khác. * GDMT : Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em, trong đó có vấn đề MT. **Bày tỏ, chia sẻ với mọi người xung quanh về SDTK&HQN .- Vận động mọi người thực hiện dử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Tranh, giấy khổ to ghi phần ghi nhớ. - HS: Vở, sgk câu chuyện về tấm gương vượt khó trong học tập.. III. Tiến trình dạy – học HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Khởi động: - Hát * KTbài cũ: - Đọc ghi nhớ. - 1 học sinh trình bày. - Kể lại 1 việc làm trung thực trong học tập. - 2 học sinh. - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét. 1. Khám phá. HĐ 1: - Chia sẻ - Em hãy kể một trường hợp được bày tỏ ý kiến của mình? - HS trình bày. - Em đã trình bày dưới hình thức nào? - Em cảm thấy thế nào khi không được bày tỏ ý kiến của mình? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét – chốt ý. 2. Kết nối HĐ 2: Thỏ luận nhóm và đóng vai. MT: HS biết được lợi ích cùa trình bày ý kiến(có thể thay đổi quyết định của người khác, hiểu được người khác). - Y/cầu hs thảo luận (nhóm 5) TLCH - Phát phiếu BT tình huống: - Thảo luận (nhóm 5) N1 * Em được phân công làm một việc không phù hợp với khả năng. – - Đóng vai +TLCH N2 * Em bị cô giáo hiểu lầm và phê bình. N3* Em muốn được tham gia vào 1 hoạt động nào đó của lớp, trường nhưng chưa được phân công. N4* Chủ nhật này ba mẹ cho em đi chơi công viên, nhưng em lại muốn xem xiếc. 3 - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1. Ổn định lớp . 2. KT Bài cũ : - Y/cầu hs TLCH + 2 hs lần lượt TLCH. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét. 3. Bài mới : Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn .HĐ1: Trò chơi *HS mỗi đội cử 1 đội trưởng. - HD hs trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo. -HS thực hiện chơi. -Chia lớp thành 2 đội. -Nêu cách chơi và luật chơi.( Thời gian chơi tối đa 10 phút) -Bấm đồng hồ và theo dõi diễn biến cuộc chơi và - Nhận xét bình chọn đội nhanh và đúng. cho kết thúc cuộc chơi. HĐ2: Thảo luận tìm hiểu về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật, thực vật. - Y/cầu hs TLCH: * Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo động - Đọc danh sách các món ăn chứa nhiều chất béo vật và chất béo thực vật? do các em đã lập nên qua trò chơi, chỉ ra món ăn - Nhận xét – chốt ý. nào vừa chứa chất béo đv vừa chứa chất béo thực HĐ3: Thảo luận về ích lợi của muối íôt và t/h của vật - TLCH. món ăn. - Y/cầu hs TLCH: * Làm thế nào để bổ sung i ốt cho cơ thể? +Tại sao không nên ăn mặn ? -Nêu ý kiến của mình. - Nhận xét – kết luận. - Nhận xét (bổ sung). - GDHS: 4. Củng cố : 5. Dặn dò : Ngày soạn: 6/9/2013 Thứ ba, ngày 17 tháng 9 năm 2013 Tiết 9 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG I. Mục tiêu: -Biết thêm một số từ ngữ (Gồm cả thành ngữ,tục ngữ và từ Hán việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực -Tự trọng (BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với từ tìm được (BT1, BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng ( BT3). - Gd học sinh tính trung thực và biết tự trọng. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1. Ổn định lớp . 2. KT Bài cũ : LT về từ ghép và từ láy - Y/cầu hs đọc ghi nhớ, nêu ví dụ. - 2 hs lần lượt đọc ghi nhớ, nêu ví dụ. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét . 3. Bài mới : MRVT : Trung thực – Tự trọng . HĐ1: Phiếu bài tập: Bài tập 1: -Phát phiếu cho từng cặp HS trao đổi, làm bài. *1 HS đọc yêu cầu (đọc cả mẫu). -Nhận xét: chốt lại ý đúng. -Làm việc với phiếu bài tập. Từ cùng nghĩa với trung thực: Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, *Trình bày kết quả. ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng. +Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian - Nhận xét (bổ sung). 5 - BT2: - Nhận xét - Y/cầu hs làm vở, 1 hs làm bảng phụ. -Chấm 6 bài – nhận xét. - Làm vở, 1 hs làm bảng phụ. - GDHD: - Nhận xét 3. Củng cố : 4. Dặn dò : Tiết 5 Chính tả (Nghe-viết) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I. MỤC TIÊU : - Nghe – viết lại đúng và trình bày CT sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật. -Làm đúng bài tập 2a, b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. - HS khá, giỏi làm BT3. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1. Bài cũ: - . Bài cũ : Truyện cổ nước mình . - Y/cầu hs viết (B): rong chơi; giã gạo; dặn dò - HSviết (B), 2 hs viết bảng lớp. - Nhận xét – sửa sai. 2. Giới thiệu bài mới: * HĐ 1: HDHS nghe - viết - Y/cầu hs đọc một lần đoạn văn. -1 hs đọc một lần đoạn văn. - Y/cầu hs TLCH. - HS thảo luận TLCH. - Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn - Nêu và viết từ khó. - Đọc cho học sinh viết . - Viết bài vào vở. - Giáo viên đọc toàn bài chính tả - Soát lỗi trong bài. - Chấm 6 bài - Từng cặp đổi tập soát lỗi chính tả * HĐ 2: HDSH làm bài tập Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2(b) - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2. - Y/cầu hs đọc bài tập 2(b). - Điền chữ có vần en hoặc eng. - Y/cầu hs làm bài theo nhóm bàn (PBT). - Nhận xét, sửa sai, chốt lại. - Học sinh sửa bài Bài tập 3: Bài tập 3: -GV nêu yêu cầu BT3: -1 hs đọc yêu cầu BT3: - Y/cầu hs giải câu đố. - Giải câu đố. - Nhận xét – giải đáp - tuyên dương. - Nhận xét. - GDHS: - Dặn dò: - Chuẩn bị: (Ngh – v) Người viết truyện thật thà. - Nhận xét tiết học Tiết 5 Kĩ thuật KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG I. MỤC TIÊU : - Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường . - Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thương - Các mũi khâu có thể chưa đều nhau.Đường khâu có thể bị dúm. - Gd tính cẩn thận, kiên trì . II. Phương tiện dạy – học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy – học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1. Ổn định lớp 2.KT Bài cũ: 7
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_khoi_4_tuan_5.doc

