Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 6

doc 16 trang leduong 24/11/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 6

Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 6
 TUẦN 6
 NGÀY MÔN BÀI DẠY ĐDDH
 Tập đọc Nỗi dằn vặt của An-dây-ca (GDKNS) Bảng phụ, tranh
 Thứ 2 Toán Luyện tập Bảng phụ
 23/9
 ĐĐ Biết bày tỏ ý kiến (tt) (GDKNS) Bảng phụ, thẻ từ 
 KH Một số cách bảo quản thức ăn Tranh, ảnh
 LTVC MRVT: DT chung và DT riêng Tranh, bảng phụ
 Thứ 3 Toán Luyện tập chung Bảng phụ
 24/9 CT (Nghe- v) Người viết truyện thật thà Bảng phụ
 KT Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường Vải, chỉ , kim, vải,..
 Tập đọc Chị em tôi (GDKNS) Bảng phụ
 Thứ 4 Toán Luyện tập chung Bảng phụ
 25/9 TLV Trả bài văn viết thư Bảng phụ, tranh
 Lịch sử Khởi nghĩa hai Bà Trưng (Năm 40) Tranh, lược đồ
 LTVC MRVT: Trung thực-tự trọng Bảng phụ, tranh
 Thứ 5 Toán Phép cộng Bảng phụ
 26/9 KC Kể chuyện đã nghe, đã đọc Bảng phụ 
 K H Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng Bảng phụ, tranh , ảnh
 Thứ 6 TLV LT xây dựng đoạn văn kể chuyện Bảng phụ
 27/9 Toán Phép trừ Bảng phụ
 Địa lí Tây Nguyên ( GDMT + GDBĐKH) Tranh, bản đồ
 HĐNGLL Tìm hiểu về bệnh sốt xuất huyết Tranh, hệ thống c/ hỏi
 SHTT Tổng hợp
 Tổng số lần sử dụng ĐDDH 22
 Ngày soạn: 16/9/2013 Thứ hai, ngày 23 tháng 9 năm 2013
 Tiết 11 Tập đọc 
 Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
 (Tích hợp GDKNS)
 I. MỤC TIÊU :
 - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể tuyện.
 - GDKN giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp.
 - Thể hiện sự cảm thông.
 - Xác định giá trị ( Hiểu được ý nghĩa tính trung thực, dũng cảm trong cuộc sống).
 - Tự nhận thức về bản thân (Biết đánh giá đúng ưu điểm, nhược điểm của bản thân để có hành động đúng).
 - Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, 
 lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 - GD học sinh tính trung thực .
Phương tiện day – học:
 + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
 + HS: Xem trước bài, SGK.
III. Tiến trình dạy - học:
 HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
 1 Khởi động: - Hát 
 2. Bài cũ: Y/cầu 2 hs đọc bài Gà Trống và Cáo + TLCH. - 2 hs đọc bài + TLCH.
 - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét
 3. Bài mới: 
 a. Khám phá.
 - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. 
 - Giới thiệu bài mới :
 b. Kết nối
 b. 1. HĐ 1: Luyện đọc 
 1 +T2: Bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải hoa? + TLCH.
 - Y/cầu hs làm bằng chì vào SGK. - Làm bằng chì vào SGK.
 - 1 hs làm biểu đồ lớn. -1 hs làm bảng phụ + Treo bảng + trình bày.
 -Nhận xét – sửasai. -Nhận xét.
 Bài 2:
 - Y/cầu hs đọc và QS biểu đồ + TLCH. *1 HS đọc BT.
 * Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số ngày mưa của ba -HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán.
 tháng ? ngày. - Làm bài vào vở - 1 hs làm bảng phụ.
 - Y/cầu hs làm vở - 1 hs làm bảng phụ. c)Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là : 
 -Nhận xét – ghi điểm. (18+15+3):3=12 (ngày)
 - GDHS:
 - Nhận xét tiết học.
 3. Củng cố 
 4. Dặn dò : 
 Tiết 5 Đạo đức 
 BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN
 (Tích hợp GDKNS + GDMT) 
 (Đã soạn ở tuần 5)
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 11 Khoa học
 MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN
 I. MỤC TIÊU :
 -Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: làm khô,ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,
 -Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.
Phương tiện day – học:
 + GV: Tranh , bảng phụ, PBT.
 + HS: SGK, vở.
III. Tiến trình dạy - học:
 HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
 1. Ổn định lớp:
 2. KTBài cũ 
 - Y/cầu hs TLCH.
 - Nhận xét – ghi điểm.
 3. Bài mới : Một số cách bảo quản thức ăn 
 HĐ1: Tìm hiểu các cách bảo quản thức ăn.
 - HD hs QS tranh. *HS QS hình trang 24, 25 SGK và TLCH.
 -Chỉ và nói những cách bảo quản thức ăn trong từng -Thảo luận theo nhóm.
 hình. -Ghi lại kết quả làm việc.
 -Các nhóm trình bày kết quả.
 - Nhận xét, kết luận.
 HĐ2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo 
 quản thức ăn.
 -GV giảng giải.
 - Y/cầu hs TLCH. -HS thảo luận theo câu hỏi.
 +Nguyên tắc chung của việc bảo quản TĂ là gì? -Rút ra những nguyên tắc chung để bảo quản TĂ.
 -GV phát phiếu bài tập. *HS làm bài tập:
 Cách nào làm cho sinh vật không có điều kiện hoạt -HS trìng bày kết quả.
 động:cách nào không cho các vi sinh vật xâm nhập 
 vào thực phẩm.
 - Nhận xét, kết luận.
 HĐ3:Tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn ở nhà. -HS làm việc với phiếu BT.
 -GV phát phiếu BT. Tên thức ăn Cách bảo quản
 1
 2
 3
 -HS trình bày kết quả.
 3 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
 - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
 -Đọc được thông tin trên biếu đồ cột.
 -Xác định được một năm thuộc thế kỷ nào.
 - Làm được các BT:1, 2(a, b); 3(a, b. c); 4 (a, b).
II. Phương tiện dạy – học:
 - GV: Bảng phụ
 - HS: Bảng con, vở.
III. Tiến trình dạy – học:
 HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
1. Ổn định lớp 
2. KT Bài cũ:
- Y/cầu hs làm BT(bảng con). - HS làm BT bảng con
- Nhận xét.
3. Bài mới : Luyện tập chung 
HĐ1: Củng cố lại kiến thứ về STN.
Bài tập 1:
- Treo bảng phụ – y/cầu hs đọc BT. -HS tự làm rồi chữa bài:
- Y/cầu hs làm bảng con, 3 hs làm bảng phụ. a) 2 835 918
 - Số 2 835 918 là số liền sau của 2 835 917 
- Nhận xét (sửa sai). vì 2 835 918 = 2 835 917+1
 *HS làm bài.
HĐ2: Củng cố về so sánh các STN. Bài 2: kết quả:
Bài tập 2(a, c) a) 475 936 > 475 836 c)5 tấn 175 kg > 5 075 kg
-Phát phiếu BT; 2 hs làm bảng phụ.
- Nhận xét (sửa sai).
HĐ3: Củng cố về biểu đồ.
Bài tập 3: 3(a, b. c) - HS dựavào biểu đồ để viết tiếp vào chỗ chấm.
-Y/cầu HS dựavào biểu đồ để viết tiếp vào chỗ a) Khối lớ 3 có ba lớp 3a,3b,3c.
chấm. b) Lớp 3A có 18 HS giỏi toán.
 Lớp 3B có 21 HS giỏi toán.
 c)Lớp 3B có nhiều HS giỏi toán nhất.lớp 3A có ít HS 
- GV kiểm tra , chấm bài. giỏi toán nhất.
HĐ4: Củng cố về đơn vị đo thời gian.
Bài tập : 4 (a, b).
- Y/cầu hs đọc BT + TLCH. -HS làm bài: 4 a) Năm 2000 thuộc thế kỷ XX .
- Nhận xét – sửa sai. b) Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI .
- GDHS: .
- Nhận xét tiết học.
4. Củng cố : 
 5. Dặn dò : 
Tiết 6 Chính tả 
 NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
I. MỤC TIÊU : 
 - Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng bài đối thoại của nhân vật trong bài.
 - Làm đúng BT2 ( CT chung), BTCT phương ngữ (3)a/b .
II. Phương tiện dạy – học:
 - GV: Bảng phụ
 - HS: Bảng con, vở.
III. Tiến trình dạy – học:
 HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
1.Ổn định lớp.
 2. Bài cũ : 
KT vở viết, ĐDHT của hs.
 3. Bài mới : Người viết truyện thật thà 
 5 -Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện.
 HS có KN tự nhận thức về bản thân (Biết đánh giá đúng ưu điểm, nhược điểm của bản thân để có hành động 
 đúng)
 - Thể hiện sự cảm thông.
 - Xác định giá trị ( Hiểu được ý nghĩa tính trung thực, dũng cảm trong cuộc sống).
 - Lắng nghe ý kiến của người khác, tôn trọng ý kiến của mọi người.
 -Hiểu ý nghĩa: Khuyên học sinh không nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lòng tin, sự tôn trọng của mọi 
 người đối với mình.
 - Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
 - GD học sinh về tính trung thực đối với mọi người.
Phương tiện day – học:
 + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
 + HS: Xem trước bài, SGK.
III. Tiến trình dạy - học:
 HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
 1 Khởi động: - Hát 
 2. Bài cũ: Y/cầu 2 hs đọc bài nỗi dằn vặt của An-đrây-ca + TLCH. - 2 hs đọc bài + TLCH.
 - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét
 3. Bài mới: 
 a. Khám phá.
 - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. 
 - Giới thiệu bài mới :
 b. Kết nối
 b. 1. HĐ 1: Luyện đọc 
 - Yêu cầu học sinh đọc bài. - 1 học sinh đọc bài.
 - -Y/c HS chia đoạn; HD chia đoạn.(3 đoạn) - Chia đoạn.
 - Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc đoạn. + HS đọc nối tiếp đoạn.
 - Y/cầu hs nêu và đọc từ khó đọc, hay phát âm sai. - Nêu và đọc từ khó.
 - Y/cầu hs đọc nối tiếp . + HS đọc nối tiếp đoạn
  Đọc toàn bài.
 b.2. HĐ 2: Tìm hiểu bài 
 *HS có kĩ năng KN tự nhận thức về bản thân (Biết đánh giá đúng ưu 
 điểm, nhược điểm của bản thân để có hành động đúng)
 - Yêu cầu HS đọc từng đoạn + TLCH. - Lần lượt đọc từng đoạn.
  Nhận xét, chốt ý từng đoạn. 
 c. Thực hành
 c.1. - Xác định giá trị ( Hiểu được ý nghĩa tính trung thực, dũng cảm 
 trong cuộc sống).
 - Nêu lần lượt từng câu hỏi – Y/cầu hs trả lời.
 - Em thấy hai chị em bạn nhỏ trong bài là người như thế nào? - Trình bày.
 * Nhận xét – chốt ý. - Nhận xét.
 -Y/cầu hs thảo luận nêu ý nghĩa của bài - Thi đua nêu ý nghĩa
  Chốt ý nghĩa: 
 * c.2. Luyện đọc diễn cảm.
 - Đọc mẫu đoạn 2.
 - Y/cầu hs nhận xét, nêu cách đọc, giọng đọc. - NX, nêu cách đọc, giọng đọc.
 - Y/cầu hs đọc theo nhóm.( phân vaiđọc). - Đọc theo vai.
 + Nhận xét, tuyên dương. - Thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
 + Nhận xét, bình chọn.
 * d. Ap dụng
 - Thể hiện sự cảm thôn với mọi người..
 - Lắng nghe ý kiến của người khác, tôn trọng ý kiến của mọi người.
 - Qua câu chuyện nàu, em rút ra bài học gì cho bản thân ? - HS trình bày.
 - Nhận xét - (bổ sung).
  Nhận xét, tuyên dương.
 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_khoi_4_tuan_6.doc