Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 9
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp Khối 4 - Tuần 9
TUẦN 9 NGÀY MÔN BÀI DẠY ĐDDH Tập đọc Thưa chuyện với mẹ (Tích hợp GDKNS) Bảng phụ, tranh Thứ 2 Toán Hai đường thẳng vuông góc Bảng phụ 14/10 ĐĐ Tiết kiệm thời giờ (Tích hợp GDKNS) Bảng phụ, thẻ từ KH Phòng tránh tai nạn đuối nước (Tích hợp GDKNS) Tranh, ảnh LTVC MRVT: Ước mơ Bảng phụ, PBT Thứ 3 Toán Hai đường thẳng song song Bảng phụ 15/10 CT (Nghe –viết) Thợ rèn Bảng phụ Lịch sử ĐBL dẹp loạn 12 sứ quân Bảng phụ, lược đồ Tập đọc Điều ước của vua Mi - đát Bảng phụ Thứ 4 Toán Vẽ hai đường thẳng vuông góc Bảng phụ 16/10 TLV Ôn tập Bảng phụ, tranh KT Khâu đột thưa (tt) Vải, chỉ , kim, vải,.. LTVC Động từ Bảng phụ, tranh Thứ 5 Toán Vẽ hai đường thẳng song song Bảng phụ 17/10 KC KC được chứng kiến hoặc tham gia (Tích hợp GDKNS) Bảng phụ KH Ôn tập: Con người và sức khỏe Bảng phụ, tranh Thứ 6 TLV L/tập trao đổi ý kiến với người thân (Tích hợp GDKNS) Bảng phụ 18/10 Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật. T/h vẽ hình vuông Bảng phụ Địa lí HĐSX của người dân ở Tây Nguyên (tt) (GDSDNLTK&HQ) Tranh, bản đồ HĐNG Vệ sinh răng miệng Tranh, bàn chải SHTT Tổng hợp Tổng số lần sử dụng ĐDDH 22 Ngày soạn: 10/10/2013 Thứ hai, ngày 14 tháng 10 năm 2013 Tiết 17 Tập đọc THƯA CHUYỆN VỚI MẸ (Tích hợp GDKNS) I. MỤC TIÊU : - Biết đọc diễn cảm phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại. - GDKN Lắng nghe tích cực; giao tiếp thương lượng. - Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên Cương thuyết phục mẹ đồng tình với em, để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - GD học sinh về tình cảm mẹ con. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1 Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Y/cầu 2 hs đọc bài Chị em tôi + TLCH. - 2 hs đọc bài + TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét 3. Bài mới: a. Khám phá. - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. - Giới thiệu bài mới : b. Kết nối b. 1. HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài. - 1 học sinh đọc bài. - -Y/c HS chia đoạn; HD chia đoạn.(2 đoạn) - Chia đoạn. 1 thẳng OM và ON vuông góc với nhau. M +Hai đường thẳng OM và ON tạo thành mấy góc vuông? Có chung đỉnh nào? - Nhận xét kết luận: * Y/cầu hs kể tên những biểu tượng về hai đường O N thẳng vuông góc với nhau. *HS kể tên một số hình ảnh xung quanh có biểu HĐ2: Thực hành: tượng về hai đường thẳng vuông góc với nhau. -HD học sinh làm cảc bài tập.1. - Y/cầu hs dùng Ê-ke kiểm tra các hình vẽ trên - HS làm bài tập. bảng phụ. - Dùng Ê-ke kiểm tra các hình vẽ trên bảng phụ. - Nhận xét.; - Nhận xét.; - BT 2. - Y/cầu hs QS hình và nêu. BT 2. - Nhận xét. - QS hình và nêu. -BT3. - Nhận xét. – Y/cầu hs làm vào PBT- 1 hs làm bảng phu. - Nhận xét chấm điểm. - Làm vào PBT- 1 hs làm bảng phu. 4. Củng cố : - Nhận xét 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tiết 9 Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIAN (Tích hợp GDKNS) I. MỤC TIÊU : - Nêu được VD về tiết kiệm thời giờ. - Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ. - GDKN xác định giá trị của thời gian là vô giá. - KN lập kế hoạch khi làm việc, học tập để sử dụng thời gian có hiệu quả. - KN Quản lí thời gian trong học tập, sinh hoạt hằng ngày. - Kn bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian. - Bước đầu biết sử dụng thời gia học tập, sinh hoạt, hàng ngày một cách hợp lý. - Giáo dục học sinh biết tiết kiệm thời giờ. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Tranh, giấy khổ to ghi phần ghi nhớ. - HS: Vở, sgk . III. Tiến trình dạy – học HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Khởi động: - Hát * KTbài cũ: - Đọc ghi nhớ + TLCH. - 2 hs lần lượt trình bày. - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét. 1. Khám phá. - MT: HS biết chia sẻ nhũng trải nghiệm của bản thân. HĐ 1: - Chia sẻ - Trong ngày chủ nhật, em đã thực hiện những công việc gì - HS trình bày. - Những công việc nào em dự định làm mà chưa thực hiện được? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét – chốt ý. 2. Kết nối HĐ 2: Giá trị của thời gian. MT: HS hiểu được thời gian vô cùng quý giá. - Đưa ra các nghề nghiệp: Cấp cứu; Cứu hỏa; Cứu hộ, Cứu nạn; Cấp thoát nước,Yêu cầu hs trình bày về ý nghĩa của những làm công việc trên. - Thảo luận (nhóm đôi) – - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, kết luận. - - Nhận xét (bổ sung). HD rút ra ghi nhớ (treo bảng phụ có ghi nội dung ghi nhớ). 3 I. MỤC TIÊU : - Nêu được tên một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước . - GDKN phân tích vàphán đoán những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối nước. - KNcam kết thực hiện các nguyê tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập bơi. - Không chơi đùa gần hồ , ao, sông , suối; giếng, chum, vại,bể nước phải có nắp đậy. - Chấp hành các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thủy. - Thực hiện được các quy tắc an toàn phòng tránh đưới bước. BĐKH: HS nắm được bơi là một kĩ năng quan trọng giúp trẻ em có thể tự bảo vệ mình trong mùa mưa bão. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ. PBT. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Ổn định lớp . * KT Bài cũ: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh + Bạn đã bị mắc bệnh gì ? Khi mắc bệnh đó, bạn cảm thấy - 2 học sinh TLCH. trong cơ thể mình ntn? - Nhận xét . + Cần phải làm gì khi có bệnh. - Nhận xét – ghi điểm. * Bài mới 1. Khám phá - Thảo luận nhóm đôi TLCH: -HĐ 1 Động não - Trình bày. - Y/cầu hs thảo luận nhóm đôi TLCH: - Em đã đi bơi bao giờ chưa? Đi bơi vói ai hay tự đi bơi một mình và ở đâu? - Nhận xét => GTB: Phòng tránh tai nạn đuối nước 2. Kết nối HĐ1: Tìm hiểu về nguyên nhân đuối nước. -Y/cầu hs làm việc nhóm đôi. QS tranh SGK+ TLCH. - Nhóm đôi. QS tranh SGK + TLCH. - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Trình bày. - Em không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước? - Nhận xét – bổ sung - Nhận xét, kết luận. 3. Thực hành. HĐ2: Thảo luận - BĐKH: *Ycầu hs làm việc nhóm 4. * Làm việc nhóm 4.(đóng vai). - Phát PBT (BT tình huống): - Nhận PBT có tình huống – phân vai. - Nhận xét – tổng kết - tuyên dương. - Nhận xét bình chọn. - Y/cầu hs TLCH: - Em nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước trong - Trình bày. cuộc sống hằng ngày ? - - Nhận xét. +Bạn nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu ? * Yêu cầu HS trình bày. -GV KL - HD hs rút ra bài học. GDHS: Bơi là một kĩ năng quan trọng giúp trẻ em có thể tự bảo vệ mình trong mùa mưa bão và đi lại bằng phương tiện trên sông nước. 4. Vận dụng. * Dặn dò: - GDHS không được tự ý đi tắm sông, hồ, suối,... * Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 10/10/2013 Thứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2013 Tiết 17 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ I. MỤC TIÊU :- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ ;bước đầu tiền được một số từ đồng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ( BT1,BT2); ghép được từ ngữ sau từ 5 -TT kéo dài hai cạnh AD và BC về hai phía, ta có AD và BC là hai đường thẳng song song với nhau. => HS nhận xét :" Hai đường thẳng song song với nhau thì không bao giờ cắt nhau" *HS liên hệ các hình ảng hai đường thẳng song song. VD: Hai cạnh đối diện của bảng lớp, hai cạnh -Vẽ " hình ảnh" hai đường thẳng song song. đối diện khung ảnh. *HS quan sát và nhận xét. A B HĐ2: Thực hành. D C -HD học sinh làm bài tập. 1. HS nêu các cặp cạnh song song. 1) GV vẽ hình chữ nhật lên bảng. - Vẽ vào bảng con – 2 hs vẽ trên bảng lớp. - Nhận xét. - Nhận xét. - BT2: Y/c hs làm vở, 1 hs làm trên bảng phụ. - Làm vở, 1 hs làm trên bảng phụ. Chấm vở – nhận xét. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : Tiết 9 Chính tả THỢ RÈN I. MỤC TIÊU : - Nghe – viết đúng bài chính tả , trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ. -Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b, hoặc BT do GV soạn. II.Phương tiện day – học: + GV: SGK. Bảng phụ. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp. 2. Bài cũ : Trung thu độc lập - Y/cầu hs viết các từ: tiếng, kiên ; rổ, giã, dành. - Viết các từ vào bảng: tiếng, kiên ; rổ, giã, dành. - Nhận xét. - Nhận xét. 3. Bài mới : Thợ rèn .HĐ1: HD học sinh nghe -viết -Y/cầu hs đọc bài viết. *HS đọc lại bài . - HD hs TLCH. - Thảo luận TLCH. - Y/cầu hs nêu từ khó viết, hs thường viết sai. - Nêu từ khó viết, hs thường viết sai. - HD hs viết bảng - 3 hs viết bảng lớp. - HS viết bảng - 3 hs viết bảng lớp. - Nhận xét sửa sai. - Nhận xét sửa sai. -HD học sinh cách trình bày bài. - Đọc cho HS viết. *HS viết chính tả. - Đọc cho HS soát lỗi. -HS soát và sửa lỗi chính tả. HĐ2: Luyện tập Bài tập 2:Tập phát hiện và sửa lỗi chính tả. - Y/cầu hs trình bày. - Nhận xét. -HS đọc yêu cầu đề bài: tập phát hiện lỗi và sửa lỗi -Nhận xét, chấm điểm. trong bài chính tả của mình. Bài tập 3: Lựa chọn. -HD cách làm. -HS chữa bài. - Nhận xét. *HS làm BT 3. - GDHS: -Chữa bài. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. 7
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_khoi_4_tuan_9.doc

