Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 3 - Lại Thị Lan Anh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 3 - Lại Thị Lan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 3 - Lại Thị Lan Anh
Trường TH Dầu Tiếng Kế Hoạch Bài Dạy TUẦN 3 Thứ Buổi Tiết Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chú ngày PPCT 1 Chào cờ 2 Sinh hoạt đầu tuần Sáng 2 Học vần 19 l - h Hai 3 Học vần 20 l - h 2/9 4 Đạo đức 3 Gọn gàng, sạch sẽ ( tiết 1 ) 5 Ôn T 3 Phụ đạo Toán Chiều 6 Ôn TV 7 l, h 7 1 Học vần 21 O -c Sáng 2 Học vần 22 “ Ba 3 Hát 3 Học hát : Mời bạn vui múa ca. 3/9 4 Toán 9 Luyện tập 5 TNXH 3 Nhận biết các vật xung quanh Chiều 6 Ôn TV1 7 Ôn tập ( tiết 1) : l,h,o 7 Ôn Toán 1 5 Ôn tập ( tiết 1) 1 Học vần 23 Ô -ơ Sáng 2 Học vần 24 Ô- ơ Tư 3 TD 3 ĐHĐN- Trò chơi vận động 4/9 4 Toán 10 Bé hơn, dấu < 5 Ôn T 5 Bé hơn, dấu < Chiều 6 Ôn TV 8 Ô, ơ 7 1 Học vần 25 Ôn tập Sáng 2 Học vần 26 Ôn tập Năm 3 Toán 11 Lớn hơn ,dấu > 5/9 4 TC 3 Xé dán hình chữ nhật,hình tam giác 5 Ôn TV 2 8 Ô,ơ,c Chiều 6 Ôn TV 3 9 i,a 7 Ôn T 2 6 Ôn tập ( tiết 2) 1 Học vần 27 i- a Sáng 2 MT 3 Vẽ màu vào hình đơn giản Sáu 3 Học vần 28 i- a 6/9 4 Toán 12 Luyện tập 5 Ôn TV 9 i-a Chiều 6 Ôn T 6 Luyện tập 7 SHCN- 3 Tổng kết tuần 3 NGLL Truyền thống nhà trừơng LẠI THỊ LAN ANH 2013-2014 Trường TH Dầu Tiếng Kế Hoạch Bài Dạy -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm l. CN –ĐT GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Ta cài âm l trước âm ê. Có âm l muốn có tiếng lê ta làm như thế nào? Cả lớp Yêu cầu học sinh cài tiếng lê. GV nhận xét và ghi tiếng lê lên bảng. Gọi học sinh phân tích . CN _ĐT Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sửa cho học sinh. Giống nhau: cùng có nét khuyết trên. Âm h (dạy tương tự âm l). Khác nhau: Âm h có nét móc 2 đầu. - Chữ “h” gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. CN 2 em. - So sánh chữ “h và chữ “l”. Đọc lại 2 cột âm. Toàn lớp. GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. CN _ĐT Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Đại diện 2 nhóm 2 em. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết - GV viết mẫu và HD cách viết YC HS Viết bảng con: l – lê, h – hè. Lớp theo dõi. Lớp theo dõi. HS viết bảng con , nhận xét Đọc lại bài CN _ĐT Tiết 2 a.Luyện đọc: Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ GV nhận xét. - Luyện đọc câu: GV giới thiệu tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi. câu hỏi: Ve ve ve. Tranh vẽ gì? Mùa hè về. Tiếng ve kêu thế nào? Học sinh tìm âm mới học trong câu: Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì? ve ve ve, hè về. Từ tranh GV rút câu ghi bảng: ve ve ve, hè về. Gọi đánh vần tiếng hè, đọc trơn tiếng. CN Gọi hs đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. b. Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết GV hướng dẫn LẠI THỊ LAN ANH 2013-2014 Trường TH Dầu Tiếng Kế Hoạch Bài Dạy Môn : ĐẠO ĐỨC Tiết: 3 GỌN GÀNG , SẠCH SẼ (T1) I. MỤC TIÊU : - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - GDHS nếp sống gon gàng sạch sẽ. Giáo dục HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện nếp sống văn minh, góp phần làm cho môi trường thêm đẹp văn minh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở BTĐĐ - Bài hát : Rửa mặt như mèo . - Bút chì (chì sáp ) , lược chải đầu . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn Định : Hát , chuẩn bị đồ dùng học tập. 2.Kiểm tra bài cũ :Tiết trước em học bài gì ? Giới thiệu tên của các bạn trong tổ của em . Vài HS trả lời trước lớp Kể về ngày đầu tiên đi học của em ? Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : GT bài ,ghi tựa Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận - Học sinh làm việc theo nhóm . Mt : học sinh biết được như thế nào là đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ .. - Các em được nêu tên lên trước lớp . - GV yêu cầu học sinh quan sát các bạn trong tổ xem bạn nào có đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ - Học sinh suy nghĩ và tự nêu : - Yêu cầu Học sinh đại diện các nhóm nêu tên các bạn + Đầu tóc bạn cắt ngắn , chải gọn gàng . có đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ . + Ao quần bạn sạch sẽ - Yêu cầu Học sinh nêu lý do vì sao em cho là bạn đó + Dây giày buộc cẩn thận ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . + Bạn nam áo bỏ vào quần gọn gàng . Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến . * Kết luận : Đầu tóc cắt ngắn ( đối với nam ) , cột Thắt - Học sinh lắng nghe , ghi nhớ . bím (đối với nữ ) là gọn gàng sạch sẽ . Ao quần được là thẳng nếp , sạch sẽ , mặc gọn gàng , không luộm thuộm . Như thế là gọn gàng sạch sẽ . Học sinh quan sát tranh và nêu những Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập . bạn ở tranh số 4 và 8 là ăn mặc gọn Mt : Củng cố những hiểu biết về đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ . gàng sạch sẽ : - Học sinh quan sát trả lời . - Học sinh quan sát nhận xét : - Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập và yêu cầu học + Bạn nữ cần có trang phục váy và áo . sinh làm BT + Bạn nam cần trang phục quần dài và Vì sao em cho rằng các bạn ở tranh 1.2.3.5.6.7 là chưa áo sơ mi LẠI THỊ LAN ANH 2013-2014 Trường TH Dầu Tiếng Kế Hoạch Bài Dạy Ôn: Tiếng Việt ( VBT) Bài: l- h I.Mục tiêu : - Nối được tiếng với tranh phù hợp.Điền đúng âm l hay h vào tiếng chưa hoàn chỉnh dưới mỗi tranh. - Viết được : lề, hẹ theo mẫu. - GDHS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: -Vở BTV TV1 tập I. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: Hát 2 Bài cũ:YC HS viết bảng con : bê, ve GV nhận xét bài cũ HS viết bảng con :bê , ve 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b . HD bài mới Học sinh đọc theo chỉ định của GV. Gọi học sinh đọc lại bài trên bảng Giáo viên nhận xét sửa sai ( CN-ĐT) Tìm những tiếng có âm: l,h, GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. c. Làm VBT Bài tập 1: Nối YCHS QS tranh , đọc tiếng và nối cho phù hợp> HS QS tranh , đọc tiếng và nối tiếng với viết được những tiếng cịn thiếu dưới hương tranh tương ứng : ứng. Tránh 1: nối với bé đang kẻ lề vở GV giúp đỡ HS yếu Tranh 2: nối với : chú hề Bài tập 2: Điền l hay h? HS QS và làm bài: Tranh 1: điền âm l HDHSQS tranh và điền l hay h vào chỗ chấm? Tranh 2: điền âm h Tranh 3: điền âm h Bài tập 3: GV nêu YC :viết 1 dòng chữ lề, 1 dòng chữ hẹ. GV cho học sinh luyện viết ở vở BT Cả lớp viết viết 1 dòng chữ lề, 1 dòng chữ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi hẹ ở VBT. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi HS tìm tiếng mới có âm mới học 5. Dặn dò: Học bài , Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. HS CN tìm tiếng có âm l, h:lô, lơ, lo, lễ, lệ, he, hê... LẠI THỊ LAN ANH 2013-2014 Trường TH Dầu Tiếng Kế Hoạch Bài Dạy hè, võ GV cho học sinh luyện viết ở vở thực hnh TV Học sinh viết vở thực hành TV: Lê, hè,võ Theo dõi và sửa sai, nhắc nhở tư thế ngồi Chấm bài.Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi HS tìm tiếng mới có âm mới học HS xung phong tìm: lo, hé. hẹ, có... 5. Dặn dò: Học bài , chuẩn bị bài sau. Nhận xét tuyên dương HS lắng nghe LẠI THỊ LAN ANH 2013-2014 Trường TH Dầu Tiếng Kế Hoạch Bài Dạy GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi: Đánh v̀ần CN-ĐT Tranh vẽ gì? Víêt tiếng bò lên bảng Đàn bò đang ăn cỏ. Âm b, thanh huyền, thanh hỏi đã học. Âm c (dạy tương tự âm o). - Chữ “c” gồm một nét cong hở phải. Theo dõi. - So sánh chữ “c" và chữ “o”. -Phát âm: Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh. Giống nhau: Cùng là nét cong. -Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ ngang Khác nhau: Âm c nét cong hở, âm o có dưới một chút. nét cong kín. Đọc lại 2 cột âm. Lắng nghe. Dạy tiếng ứng dụng: Cô có bo, (co) hãy thêm cho cô các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. bò, bó, bõ, bỏ, bọ. Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Cò, có, cỏ, cọ. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HDHS Viết bảng con: o – bò, c – cỏ. Cả lớp viết bảng o – bò, c – cỏ. GV nhận xét và sửa sai. Tiết 2 A. Luyện đọc Luyện đọc trên bảng lớp. HS đọc ( cn – đt) Đọc âm, tiếng, từ GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bò bê có bó cỏ. Gọi đánh vần tiếng bò, có, bó cỏ, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. bò bê có bó cỏ. GV nhận xét. HS quan sát B.Luyện viết: GV hướng dẫn lại cách viết trên bảng. GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết . học sinh luyện viết Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. C.Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, “vó bè”. giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của +Vó bè dùng để làm gì? GV. +Quê em có vó, bè không ? + Em còn biết những loại vó bè nào khác ? + Vó bè dùng để cát cá, tôm, cua. Giáo dục tư tưởng tình cảm. LẠI THỊ LAN ANH 2013-2014
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_3_lai_thi_lan_anh.doc

