Kế hoạch giảng dạy Hóa Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình An

doc 40 trang leduong 18/12/2024 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Hóa Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giảng dạy Hóa Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình An

Kế hoạch giảng dạy Hóa Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình An
 TRƯỜNG THCS BÌNH AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 NHÓM BỘ MÔN HÓA HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2016 – 2017
 MÔN HÓA HỌC
 LỚP 8
Thứ Chủ đề Tổng Số Bài tương ứng trong SGK Định hướng các năng lực Phương Điều chỉnh/ Ghi 
 tự môn học/ số thứ cần phát triển cho HS pháp/Hình thức chú
 Chủ đề tiết tự tiết tổ chức dạy 
 liên môn theo học
 PPCT 
 chi 
 tiết
 HỌC KÌ I
 1 1 Bài 1: Mở đầu môn hóa 
 học
 2 Bài 2: Chất 
 3 Bài 2: Chất 
 Chương 4 Bài 3: Bài thực hành số 1 Không bắt buộc 
 I: CHẤT, tiến hành TN
 NGUYÊ 5 Bài 4: Nguyên tử Mục lớp electron 
 1
 N TỬ, - Năng lực sử dụng ngôn * Phương không dạy, 
 PHÂN ngữ hóa học: Sử dụng pháp: không y/c Hs 
 TỬ biểu tượng, thuật ngữ và - Nêu và giải làm bt 4,5
 6 Bài 5: Nguyên tố hóa học danh pháp hóa học quyết vấn đề
 7 Bài 5: Nguyên tố hóa học - Năng lực thực hành - Trực quan Mục III không 25 Kiểm tra viết 1 tiết - Năng lực vận dụng - Dạy học trên 
 kiến thức hóa học vào lớp
 cuộc sống. - Hoạt động 
 theo nhóm nhỏ
 - Tự học
 26 Bài 18: Mol
 27 Bài 19: Chuyển đổi giữa 
 khối lượng, thể tích và * Phương 
 lượng chất pháp:
 28 Bài 19: Chuyển đổi giữa - Nêu và giải 
 khối lượng, thể tích và quyết vấn đề
 - Trực quan
 lượng chất - Năng lực sử dụng ngôn 
 Chương - Đàm thoại
 29 Bài 20: Tỷ khối của chất ngữ hóa học: Sử dụng 
 III: MOL - Thảo luận 
 khí biểu tượng, thuật ngữ và 
 VÀ nhóm
 30 Bài 21: Tính theo công danh pháp hóa học
3 TÍNH - Thí nghiệm, 
 thức hóa học - Năng lực tính toán
 TOÁN thực hành theo 
 31 Bài 21: Tính theo công - Năng lực giải quyết 
 HÓA bài
 thức hóa học vấn đề thông qua môn 
 HỌC *Hình thức:
 32 Bài 22: Tính theo phương hóa học.
 - Dạy học trên 
 trình hóa học 
 lớp
 33 Bài 22: Tính theo phương 
 - Hoạt động 
 11 trình hóa học 
 theo nhóm nhỏ
 34 Bài 23: Bài luyện tập 4 - Tự học 
 35 Ôn tập học kì I
 36 Kiểm tra học kì I 52 Bài 36: Nước sát mô tả thí nghiệm, - Thí nghiệm, 
 53 Bài 36: Nước giải thích các hiện tượng thực hành theo 
 54 Bài 39: Bài thực hành 6 TN và rút ra kết luận. bài Lấy điểm hệ số 1
 55 Bài 37: Axit. Bazơ. Muối - Năng lực tính toán. *Hình thức:
 56 Bài 37: Axit. Bazơ. Muối - Năng lực giải quyết - Dạy học trên 
5 Chương 13 57 Luyện tập vấn đề thông qua môn lớp
 V: 58 Bài 38: Bài luyện tập 7 hóa học. - Hoạt động 
 HIĐRO. 59 Kiểm tra viết 1 tiết - Năng lực vận dụng theo nhóm nhỏ
 NƯỚC kiến thức hóa học vào - Tự học
 cuộc sống.
 60 Bài 40: Dung dịch * Phương 
 - Năng lực sử dụng ngôn 
 61 Bài 41: Độ tan của một pháp:
 ngữ hóa học
 chất trong nước - Nêu và giải 
 - Năng lực thực hành 
 62 Bài 42: Nồng độ dung quyết vấn đề
 hóa học: Năng lực tiến 
 dịch - Trực quan
 hành thí nghiệm, sử 
 - Đàm thoại
 63 Bài 42: Nồng độ dung dụng TN an toàn, quan 
 - Thảo luận 
 dịch sát mô tả thí nghiệm, 
 nhóm
 64 Bài 43: Pha chế dung dịch giải thích các hiện tượng 
 Chương - Thí nghiệm, 
 65 Bài 43: Pha chế dung dịch TN và rút ra kết luận.
 VI: 11 thực hành theo 
6 66 Bài 44: Bài luyện tập 8 - Năng lực tính toán.
 DUNG bài
 67 Bài 45: Bài thực hành 7 - Năng lực giải quyết 
 DỊCH *Hình thức:
 68 Ôn tập học kì II vấn đề thông qua môn 
 - Dạy học trên 
 69 Ôn tập học kì II hóa học.
 lớp
 70 Kiểm tra học kì II - Năng lực vận dụng 
 - Hoạt động 
 kiến thức hóa học vào 
 theo nhóm nhỏ
 cuộc sống.
 - Tự học Tuần Tiết Tên bài dạy Số Mục tiêu cần đạt Trọng tâm ND Phương Phương tiện Giảm Ghi 
 CT tiết GD pháp giảng dạy tải chú
 tích 
 hợp
 HK 1,2 Ôn tập 1. Kiến thức: - Thành phần, Đàm * Giáo viên: 
 I đầu năm 2 - Nêu được các công thức chuyển phân loại, cách thoại, Bảng phụ ghi 
 đổi; cách gọi tên, phân loại: oxit, gọi tên: Oxít, nêu vấn nội dung bài tập 
 axit, bazơ, muối; khái niệm độ tan, Bazơ, Axít, đề, thí làm trên lớp và 
 dung dịch . muối. nghiệm bài tập về nhà. 
 - Thực hiện tính theo PTHH; nồng - Giải bài tập thuyết * Học sinh: Ôn 
 1 độ phần trăm, nồng độ mol của dung. trình lại các khái 
 dịch. niệm, công thức 
 2. Kỹ năng: đã học ở lớp 8. 
 Rèn kỹ năng tính toán theo 
 PTHH, công thức chuyển đổi, nồng 
 độ dung dịch . 
 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu 
 thích say mê môn học
 3 Bài 1: 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất Trực * Dụng cụ: Giá 
 2 Tính chất hóa 1 - Tính chất hoá học của oxit: hóa học của quan kết ống nghiệm, 
 học oxit + Oxit bazơ tác dụng được với oxit hợp đàm kẹp, ống 
 Khái quát về nước, dung dịch axit, oxit axit. - Nêu được thoại, nghiệm, cốc 
 phân loại oxit + Oxit axit tác dụng được với khái niệm diễn thủy tinh, ống 
 nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. phân loại giảng hút.
 - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit. kết hợp * Hóa chất : 
 oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và thực CuO, CaO, 
 oxit trung tính. nghiệm, H2O, dung dịch 3 5 Một số oxit 1. Kiến thức: Biết được: Tính chất Trực * Hoá chất: dd 
 quan trọng 1 - Những tính chất của SO2 và viết hóa học của quan, H2SO4, 
 (tt) đúng phương trình hóa học cho mỗi oxit và phản đàm Ca(OH)2, 
 tính chất. ứng điều chế thoại, Na2CO3; quỳ 
 - Những ứng dụng của SO2 trong lưu huỳnh thuyết tím; lưu huỳnh. 
 đời sống và sản xuất, đồng thời biết đioxit. trình. * Dụng cụ: 1 
 tác hại của chúng đối với môi thìa đốt, 1 đèn 
 trường. cồn, 1 giá sắt + 
 - Các phương pháp điều chế SO2 1 kẹp sắt, 1 bộ 
 trong phòng thí nghiệm và trong bình kíp đơn 
 công nghiệp Tính chất, ứng dụng, giản có gắn nút 
 điều chế lưu huỳnh đioxit. cao su 2 lỗ, 2 
 2. Kĩ năng: ống dẫn L (1 
 Vận dụng kiến thức về SO2 để lớn + 1 nhỏ), 2 
 làm bài tập lý thuyết, bài tập thực cốc thuỷ tinh 50 
 hành. ml, 1 đoạn ống 
 cao su.
 6 Bài 3: 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất Đàm - Hóa chất: Các 
 Tính chất hóa 1 - Tính chất hoá học của axit: Tác hóa học của thoại , dd: HCl, 
 học của axit dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ axit trực H2SO4, CuSO4, 
 và kim loại. dẫn ra được những quan , qùy tím, Zn, 
 phương trình hóa học tương ứng cho thuyết CuO, Cu(OH)2, 
 mỗi tính chất trình. Fe2O3, Fe(OH)3
 2. Kĩ năng: - Dụng cụ: ống 
 - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết nghiệm, ống hút
 luận về tính chất hoá học của axit 
 nói chung. 

File đính kèm:

  • docke_hoach_giang_day_hoa_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_b.doc