Kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Anh - Năm học 2017-2018 - Cao Thị Kim Chi
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Anh - Năm học 2017-2018 - Cao Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giảng dạy môn Tiếng Anh - Năm học 2017-2018 - Cao Thị Kim Chi
TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ LỢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ ANH VĂN – THỂ DỤC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2017 - 2018 Căn cứ vào phân phối chương trình, nội dung sách giáo khoa, chuẩn kiến thức kĩ năng bộ môn và Hướng dẫn thực hiện giảm tải chương trình bậc THCS của Bộ GD-ĐT; Căn cứ vào Kế hoạch chỉ đạo về việc thực hiện nhiệm vụ năm học của BGH Trường THCS Thạnh Mỹ Lợi; Cá nhân xây dựng Kế hoạch giảng dạy năm học 2017 – 2018 như sau: A. PHẦN CHUNG I. Thông tin về giáo viên - Họ và tên giáo viên: Cao Thị Kim Chi - Sinh ngày, tháng, năm: 27/ 10 /1974 - Trình độ, chuyên ngành đào tạo: Cử nhân Đại học, chuyên ngành Tiếng Anh - Năm vào ngành: 1996 - Xếp loại chuyên môn năm học trước: Giỏi - Số điện thoại, địa chỉ Email: 0987436976, caothikim_chi@yahoo.com - Chỗ ở hiện tại: 47 Đường 18, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 II. Nhiệm vụ được giao: Dạy Anh văn lớp 7/1, 7/3, 7/5, 9/3 + Chủ nhiệm 7/3 III. Đánh giá thực trạng 1. Học sinh (chất lượng bộ môn, phân loại đối tượng học sinh). Tinh thần học tập của một số em chưa cao, thời gian tự học ít. Vốn từ vựng còn nghèo nàn do còn lười học từ, lười thực hành làm bài tập. 2. Chương trình (thuận lợi, khó khăn trong triển khai thực hiện). Thuận lợi: Chương trình biên soạn theo định hướng chung với quan điểm tích hợp, đã giảm tải một số mục trong chương trình. Khó khăn: Việc phân bố số tiết cho bài dạy chưa đều vì có bài dài và bài ngắn. ( Ví dụ: Unit 9 học sinh học trong 4 tiết, Unit 14 học sinh học trong 6 tiết); thi học cuối kì 2 xong học sinh vẫn phải tiếp tục học dể hoàn tất chương trình. 3. Phương tiện phục vụ môn học: Tranh ảnh, casset, máy tính , máy chiếu. Tuy nhiên phương tiện dạy học phục vụ cho việc giảng dạy bộ môn còn ít. IV. Các mục tiêu thực hiện trong năm học 1. Chất lượng chuyên môn: PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH 7 Năm học 2016 – 2017 HKI: 19 tuần x 3 tiết = 57 tiết Periods Units- Contents Phương Weeks pháp 1 Revision 2 Unit 1: Back To School. Lesson A: Friends (A1,3) Chủ đề: 1 school 3 Unit 1: Back To School. Lesson A: Friends (A2) 4 Unit 1: Back To School. Lesson A: Friends (A4,5) 2 5 Unit 1: Back To School. Lesson B: Names and Address (B1,2) 6 Unit 1: Back To School. Lesson B: Names and Address (B4,5,6) Stem 7 Unit 2: Personal Information. Lesson A: Telephone numbers (A1,2,3) 3 8 Unit 2: Personal Information. Lesson A: Telephone numbers (A4) 9 Unit 2: Personal Information. Lesson A: Telephone numbers (A5) 10 Unit 2: Personal Information. Lesson B: My birthday (B1,2,3) 4 11 Unit 2: Personal Information. Lesson B: My birthday (B4) 12 Unit 2: Personal Information. Lesson B: My birthday (B6,7) 13 Unit 3: At Home. Lesson A: What a lovely home!(A1) Chủ đề: House 5 14 Unit 3: At Home. Lesson A: What a lovely home! (A2) (Bỏ A3) 15 Unit 3: At Home. Lesson B: Hoa’s Family (B1) 16 Unit 3: At Home. Lesson B: Hoa’s Family (B2,3,4) 6 17 Unit 3: At Home. Lesson B: Hoa’s Family (B5) 18 LANGUAGE FOCUS 1 46 Unit 7: The World of Work. Lesson B: The worker (B2,3,4) 47 Unit 8: Places. Lesson A: Asking the way (A1,2) Chủ đề: 16 Places 48 Unit 8: Places. Lesson A: Asking the way (A3) 49 Unit 8: Places. Lesson A: Asking the way (A4,5) 17 50 Unit 8: Places. Lesson B: At the post office (B1,4) 51 Unit 8: Places. Lesson B: At the post office (B2,3,5) 52 REVISION 18 53 REVISION 54 REVISION 55 REVISION 19 56 EXAM 57 CORRECTING EXAM PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG ANH 7 Năm học 2016 – 2017 HKII: 18 tuần x 3 tiết = 54 tiết Weeks Periods Units- Contents Notes 58 Unit 9: At Home and Away. Lesson A: A Holiday in Nha Trang(A1) Chủ đề: A holiday in 1 Nha Trang 59 Unit 9: At Home and Away. Lesson A: A Holiday in Nha Trang (A2,3) 60 Unit 9: At Home and Away. Lesson A: A Holiday in Nha Trang (A4) 88 Unit 14: Free time Fun. Lesson A: Time for TV (A1) Chủ dề: Free time 11 89 Unit 14: Free time Fun. Lesson A: Time for TV (A2) 90 Unit 14: Free time Fun. Lesson A: Time for TV (A3) 91 Unit 14: Free time Fun. Lesson B: What’s on? (B1,2) 12 92 Unit 14: Free time Fun. Lesson B: What’s on? (B3,4) 93 REVISION 94 TEST 4 95 Unit 15: Going Out. Lesson A: Video Games (A1) Chủ đề: 13 Going out 96 Unit 15: Going Out. Lesson A: Video Games (A2) 97 Unit 15: Going Out. Lesson B: In the city (B1,2) 14 98 CORRECT TEST 4 99 Unit 15: Going Out. Lesson B: In the city (B3) 100 Unit 15: Going Out. Lesson B: In the city (B4) 101 Unit 16: People and Places. Lesson A: Famous places in Asia (A1,2,3) Chủ đề: 15 Famous places 102 Unit 16: People and Places. Lesson A: Famous places in Asia (A4) 103 Unit 16: People and Places. Lesson B: Famous people (B1,2) 16 104 Unit 16: People and Places. Lesson B: Famous people (B4) 105 Unit 16: (B5) 106 LANGUAGE FOCUS 5 17 107 REVISION 108 REVISION 109 REVISION 18 110 EXAM 111 CORRECTING EXAM 15 Unit 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE. Lesson 1: Getting Chủ đề 8 started + Listen and Read 16 Unit 3- Lesson 2: Speak and listen 17 Unit 3- Lesson 3: Read 9 18 Unit 3- Lesson 4: Write 19 Unit 3- Lesson 5: Language Focus 10 20 Unit 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE- Lesson 1: Getting Stem started + Listen and Read 21 Unit 4- Lesson 2: Speak and listen 11 22 Unit 4- Lesson 3: Read 23 Unit 4- Lesson 4: Write 12 24 Unit 4- Lesson 5: Language Focus 25 REVISION 13 26 TEST 2 27 CORRECT THE TEST 14 28 Unit 5: THE MEDIA- Lesson 1: Getting started + Listen and Read Chủ đề 29 Unit 5- Lesson 2: Speak and listen 15 30 Unit 5- Lesson 3: Read 31 Unit 5- Lesson 4: Write 16 32 Unit 5- Lesson 5: Language Focus 33 REVISION 17 34 REVISION 35 REVISION 18 36 REVISION 37 EXAM 19 38 CORRECTING EXAM 19 Unit 8- Lesson 5: Language Focus 10 20 Unit 9: NATURAL DISASTERS. Lesson 1: Getting started + Listen Tích hợp and Read 21 Unit 9- Lesson 2: Speak and listen 11 22 Unit 9- Lesson 3: Read 23 Unit 9- Lesson 4: Write 12 24 Unit 9- Lesson 5: Language Focus 25 REVISION 13 26 TEST 2 27 CORRECT THE TEST 14 28 Unit 10: LIFE ON OTHER PLANETS- Lesson 1: Getting started + Chủ đề Listen and Read 29 Unit 10- Lesson 2: Speak and listen 15 30 Unit 10- Lesson 3: Read 31 Unit 10- Lesson 4: Write 16 32 Unit 10- Lesson 5: Language Focus 33 REVISION 17 34 REVISION 35 EXAM 18 36 CORRCTING EXAM
File đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_mon_tieng_anh_nam_hoc_2017_2018_cao_thi_k.doc