Kế hoạch giảng dạy Ngữ Văn Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Nguyệt - Trường THCS Bình An
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Ngữ Văn Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Nguyệt - Trường THCS Bình An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giảng dạy Ngữ Văn Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thị Nguyệt - Trường THCS Bình An
Kế hoạch giảng dạy TRƯỜNG THCS BÌNH AN CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ VĂN Độc lập- Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2016-2017 MƠN: VĂN 8 Căn cứ vào phân phối chương, nội dung sách giáo khoa, Chuẩn kiến thức kĩ năng bộ mơn và Hướng dẫn thực hiện giảm tải chương trình bậc THCS của Bộ GD-ĐT; Căn cứ vào Kế hoạch chỉ đạo về việc thực hiện nhiệm vụ năm học của BGH Trường THCS Bình An ; Cá nhân xây dựng Kế hoạch giảng dạy năm học 2017– 2018 như sau: A. PHẦN CHUNG I. Thơng tin về giáo viên - Họ và tên giáo viênNGUYỄN THỊ NGUYỆT - Sinh ngày, tháng, năm: 10/04/1993 - Trình độ, chuyên ngành đào tạo: Cao Đẳng-Ngữ Văn - Năm vào ngành: 2017 - Xếp loại chuyên mơn năm học trước: - Số điện thoại:0981688659 địa chỉ Email:nguyet10041993@gmail.com - Chỗ ở hiện tại. 36 Võ Duy Ninh –P22 –Quận Bình Thạnh-TPHCM II. Nhiệm vụ được giao: Dạy Ngữ văn 8 III. Đặc điểm tình hình các lớp giảng dạy : 1. Thuận lợi : - Cơ sở vật chất trường lớp tương đối ổn định . - Đa phần phụ huynh quan tâm tới việc học tập của con em - 100% HS cĩ đầy đủ SGK, sách tham khảo và đồ dùng học tập cần thiết cho học mơn Ngữ văn . - Ban giám hiệu nhà trường thực sự quan tâm đến chất lượng văn hĩa của HS. - Nhà trường mua sắm một số trang thiết bị dạy học hiện đại để GV và HS được làm quen với dạy học theo cơng nghệ cao. - Phần lớn học sinh các lớp giảng dạy ngoan hiền, ý thức học tập bộ mơn tương đối tốt ; đặc biệt cĩ một số học sinh yêu thích bộ mơn Ngữ văn nên học tập rất tích cực, sơi nổi. Trong giờ học, cĩ nhiều học sinh tham gia phát biểu xây dựng bài sơi nổi. Việc hoạt động tổ, nhĩm để thảo luận rút ra kiến thức bài học được học sinh tham gia nhiệt tình, đạt một số kết quả nhất định. 2. Khĩ khăn: - Cịn một số học sinh ý thức học tập chưa cao, năng lực tiếp thu kiến thức bài học rất hạn chế ; kĩ năng diễn đạt quá yếu ; trầm tính, ít tham gia phát biểu xây dựng bài trong giờ học ; phương tiện, dụng cụ học tập chưa đầy đủ 1 Kế hoạch giảng dạy - Phân tích, giảng giải để các em thấy được cái hay, cái đẹp khi học mơn Ngữ văn ( giá trị và tác dụng ) 1.TIẾNG VIỆT 8: Tên chương / Mục tiêu của chương / bài Phương pháp Chuẩn bị của Ghi Tuần Bài Tiết Kiến thức trọng tâm GD GV , HS chú Câp độ khái quát KT : - Các cấp độ khái quát về nghĩa của - Cấp độ khái quát của - Tích hợp. nghĩa của từ ngữ từ ngữ. nghĩa từ ngữ và mối quan - Quy nạp - Giáo án+SGK 1 3 KN : hệ về cấp độ khái quát. - Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ - Từ ngữ nghĩa rộng và khái quát nghĩa của từ ngữ. từ ngữ nghĩa hẹp KT : - Khái niệm về trường từ vựng. - Hiểu được trường từ - Tích hợp. SGK, SGV. KN : - Tập hợp các từ cĩ chung nét nghĩa vựng. - Quy nạp 2 Trường từ vựng 7 vào cùng một trường từ vựng. - Nêu một số khía cạnh _Diễn giảng Bảng phụ - Vận dụng kiến thức về trường từ vựng khác nhau của trường từ để đọc – hiểu và tạo lập văn bản. vựng KT : - Đặc điểm của từ tượng thanh, từ - Đặc điểm cơng dụng - Tích hợp. tượng hình. của từ tượng thanh và từ - Quy nạp - Tác dụng của từ tượng thanh, từ tượng tượng hình. hình. Đọc tài liệu, Từ tượng hình, từ KN : - Nhận biết từ tượng hình, từ tương SGK, SGV. 4 15 tượng thanh thanh và giá trị của chúng trong văn miêu Bảng phụ tả. - Sử dụng từ tượng hinhh, từ tượng thanh trong việc viết văn bản tự sự, miêu tả,biểủ cảm KT : - Khái niệm từ địa phương, biệt ngữ - Từ địa phương. - Làm bài tại xã hơi. - Biệt ngữ xã hội. lớp bài - Tác dụng của việc s/d từ địa phương, biệt - Sử dụng từ địa phương 1,2,3,4,5/SGK- Giaos án, SGK, Từ địa phương và ngữ xã hơi trong văn bản. và biệt ngữ xã hội. 58,59 SGV. 5 17 biệt ngữ xã hội KN : - Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hơi. Bảng phụ Sử dụng các lớp từ trên đúng chỗ và hiệu quả KT : - Khái niệm trợ từ, thán từ. - Hiểu được thế nào là trợ - Tích hợp Giao án SGK, 6 Trợ từ, thán từ 23 - Đặc điểm và cách s/d trợ từ, thán từ. từ. - Quy nạp SGV. KN : - Những trường hợp thể -Thảo luận Bảng phụ 3 Kế hoạch giảng dạy Tên chương / Mục tiêu của chương / bài Phương pháp Chuẩn bị của Ghi Tuần Bài Tiết Kiến thức trọng tâm GD GV , HS chú câu ghép. các vế câu. - Tích hợp. - Cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế - Muốn biết chính xác Bảng phụ,giáo câu ghép. quan hệ giữa các vế câu án KN : sử dụng các căp quan hệ từ đẻ tạo lập phải dựa vào văn cảnh câu ghép hoặc hịan cảnh giao tiếp. KT : - Cơng dụng của dấu ngoặc đơn và - Cơng dụng của dấu - Bài làm tại lớp Đọc tài liệu, dấu hai chấm ngoặc đơn, dấu hai chấm SGK, SGV. Dấu ngoặc đơn và KN : 13 50 dấu hai chấm - Sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm Bảng phụ, giáo trong làm bài văn viết án - KT : - Cơng dụng của dấu - làm bài tập - Cơng dụng của dấu ngoặc kép ngoặc kép: trong SGK tại Đọc tài liệu, KN : + Đánh dấu, từ ngữ, câu, lớp SGK, SGV. - S/d dấu ngoặc kép đạon dẫn trực tiếp 14 Dấu ngoặc kép 53 - Sửa lỗi về dấu ngoặc kép + Đánh dấu từ ngữ được Bảng phụ, giáo hiểu theo nghĩa đặc biệt án hay mỉa mai. + Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san. KT : - Hệ thống các dấu câu và cơng dụng - Tổng kết lại về dấu câu. - Gợi tìm của chúng trong hoạt động giao tiếp. - Các lỗi thường gặp về - Qui nạp - Việc phối hợp s/d các dấu câu hợp lí tạo dấu câu. nên hiệu quả cho VB ; ngược lai, s/d dấu -Việc phối hợp s/d các câu sai cĩ thể làm cho người đọc khơng dấu câu hợp lí tạo nên 15 Ơn luyện về dấu 59 hiểu hoặc hiểu sai ý người viết định diễn hiệu quả cho VB ; ngược - Giáo án câu đạt. lai, s/d dấu câu sai cĩ thể - Bảng phụ, KN : - Vận dụng kiến thức về dấu câu làm cho người đọc khơng trong quá trình đọc – hiểu và tạo lập văn hiểu hoặc hiểu sai ý bản. người viết định diễn đạt. - Nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu KT : - Củng cố lại kiến thức về dấu câu - KT trắc nghiệm phần - Tích hợp Kiểm tra Tiếng một cách cĩ hệ thống kiến thức về Tiếng Việt - Quy nạp Giáo án, SGK, 15 60 Việt - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Ra đề cĩ tính hệ thống, SGV. KN : - Rèn kĩ năng s/d dấu câu. kiểm tra được tồn bộ 5 Kế hoạch giảng dạy Tên chương / Mục tiêu của chương / bài Phương pháp Chuẩn bị của Ghi Tuần Bài Tiết Kiến thức trọng tâm GD GV , HS chú - Rèn kĩ năng làm bài tổng hợp chất lượng KT :- Đặc điểm hình thức của câu nghi vấn - Hiểu rõ đặc điểm hình - diễn giảng - Chức năng chính của câu nghi vấn thức của câu nghi vấn. - Đọc tài liệu, KN : Phân biệt câu nghi vấn SGK, SGV. 20 Câu nghi vấn 75 - Nhận biết và hiểu được tác dụng của câu với các kiểu câu khác. nghi vấn trong văn bản cụ thể. -Hiêu chức năng chính Bảng phụ - Phân biệt câu nghi vấn với một số kiểu của câu nghi vấn: Dùng câu dễ lẫn để hỏi KT : - Hiểu rõ câu nghi vấn HS tự đánh - Các câu nghi vấn dùng với chức năng khơng chỉ dùng để hỏi giá,GV nhận xé Giáo án, SGK, khác ngoại chức năng chính mà cịn dùng để cầu SGV. KN : khiến ; khẳng định, phủ Câu nghi vấn 21 79 - Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi định, đe dọa, bộc lộ tình Bảng phụ (tiếp) vấn để đọc –viết văn cảm, cảm xúc. -Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp. KT : - Đặc điểm hình thức câu cầu khiến. - Hiểu rõ đặc điểm hình Diễn giảng.trắc - Chức năng của câu cầu khiến. thức của câu cầu khiến. nghiệm, tự luận Đọc tài liệu, KN : Phân biệt câu cầu khiến SGK, SGV. 22 Câu cầu khiến 82 - Nhận biết câu cầu khiến trong văn bản. với các câu khác. Nắm - Biết sử dụng cầu khiến phù hợp với hồn vững chức năng của câu Bảng phụ cảnh giao tiếp. cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp. KT : - Hiểu rõ đặc điểm hình Đáng giá, vấn Đọc tài liệu, - Đặc điểm hình thức câu cảm thán. thức của câu cảm thán. đáp, diễn giảng SGK, SGV. - Chức năng của câu cảm thán. Phân biệt với các câu 23 Câu cảm thán 86 KN : khác. Bảng phụ - Nhận biết câu cảm thán trong văn bản. - Sử dụng câu cảm thán phù hợp với hồn cảnh giao tiếp. KT : - Hiểu đặc điểm, hình - Tích hợp, vấn Giáo án,SGK, - Đặc điểm hình thức câu trần thuật. thức, phân biệt câu trần đáp, diễn giảng SGV. 24 Câu trần thuật 89 - Chức năng của câu trần thuật. thuật với các câu khác. KN : - Nhận biết câu trần thuật trong văn Bảng phụ bản. 7
File đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_ngu_van_lop_8_nam_hoc_2016_2017_nguyen_th.doc