Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình An
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình An
TRƯỜNG THCS BÌNH AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHÓM SINH Độc lập- Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY SINH HỌC 7 – NĂM HOC: 2017-2018 I.CĂN CỨ Căn cứ Kế hoạch giáo dục về việc triển khai thực hiện Khung kế hoạch dạy học và hướng dẫn xây dựng các loại kế hoạch; sử dụng hồ sơ, sổ sách năm học 2017-2018. Nhóm chuyên môn Sinh học 7 xây dựng kế hoạch dạy học môn Sinh học 7 cụ thể như sau: II. CÁC BIỆN PHÁP CHÍNH: 1. Đối với GV: - Thường xuyên nghiên cứu tài liệu tham khảo, SGK, sách bồi dưỡng để nâng cao chất lượng giảng dạy. - Tích cực làm và sử dụng đồ dùng dạy học. - Tích cực dự giờ thăm lớp để rút kinh nghiệm, học hỏi đồng nghiệp - Thực hiện đổi mới phương pháp ứng dụng CNTT cho phù hợp trên cả 3 đối tượng: Khá-Giỏi, TB, Yếu-kém - Soạn bài có chất lượng, thực hiện đúng quy chế môn. - Soạn giảng chi tiết tỉ mỉ, theo phương pháp mới phát huy tính tích cực của học sinh. - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để phục vụ bài giảng khi cần thiết, chống dạy chay. - Giảng dạy nhiệt tình làm cho HS hứng thú, say mê môn học. - Bài giảng gắn liền với thực tế. - Đồ dùng dạy học phù hợp với bài giảng. 2. Đối với HS: - Xác định được vị trí học tập bộ môn là môn gắn liền với thực tế cuộc sống, luôn sử dụng đến hằng ngày – không phân biệt môn chính môn phụ. - Có ý thức học tập bộ môn với tinh thần tự lực tự giác. - Chuẩn bị đầy đủ SGK – vở ghi, đồ dùng cần thiết khi cần. - Phải có đầy đủ dụng cụ, vật liệu trong các giờ thực hành. - Thực hiện tốt nội qui học tập, ra vào lớp đúng qui định, không bỏ giờ không mất trật tự, không đùa nghịch làm việc riêng. - Tích cực hoạt động nhóm thảo luận có chất lượng để rút ra kiến thức. - Tích cực sưu tầm mẫu vật, thông tin ngoài luồng để phục vụ cho bài học, có sự vận dụng kiến thức thực tiễn vào đời sống. IV- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ THEO CHƯƠNG , BÀI NHƯ SAU : 1 CHƯƠN PPCT Kiến TÊN Tiết Phương G thức Chuẩn bị của Điều Bài dạy Mục tiêu của bài pháp giáo trọng GV, HS chỉnh dục tâm -Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, -Trình bày 1 di chuyển, sinh sản của trùng phút Trùng biến biến hình và trùng giày -Dạy học Tranh phóng to Tiết Phần hình và - Thấy được sự phân hoá chức nhóm H5.1, H5.2, 5 1,2 trùng giày năng các bộ phận trong tế bào - Vấn đáp- H5.3 của trùng giày, đó kà biểu hiện tìm tòi mầm sống của động vật đa bào. - Đặc điểm cấu tạo của trùng kiết -Trình bày 1 lị và trùng sốt rét phù hợp với lối phút Tiết H6.1, H6.2, Trùng kiết lị sống kí sinh. Phần -Dạy học 6 H6.3, H6.4 và trùng sốt -Những tác hại do hai loại trùng 1,2 nhóm -Bảng Phụ rét gây ra và cách phòng chống - Vấn đáp- bệnh sốt rét. tìm tòi - Đặc điểm chung của động vật -Trình bày 1 Đặc điểm nguyên sinh phút Tranh phóng to Tiết chung vai trò -Vai trò tích cực của động vật Phần -Thảo luận H7.1, H7.2 7 thực tiễn của nguyên sinh và tác hại của động 1,2,3 nhóm -Bảng Phụ ĐVNS vật nguyên sinh gây ra. - Vấn đáp- tìm tòi - Đặc điểm hình dạng, cấu tạo -Trình bày Chươn dinh dưỡng và cách sinh sản của -Thảo luận Tiết Phần g II: thuỷ tức đại diện cho ngành RK nhóm Tranh H8.1, 8 1,2 Ngành Thuỷ tức là ngành động vật đa bào đầu - Vấn đáp H8.2 Ruột tiên. - tìm tòi Khoan Đa dạng của - Sự đa dạng của ngành ruột -Thảo luận Tranh vẽ H9.1, Tiết Phần g ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo nhóm H9.2, 3 9 1,2 khoang cơ thể,lối sống tổ chức cơ thể, di - Vấn đáp- -Bảng Phụ 3 CHƯƠN PPCT Kiến TÊN Tiết Phương G thức Chuẩn bị của Điều Bài dạy Mục tiêu của bài pháp giáo trọng GV, HS chỉnh dục tâm - Nêu được một số giun tròn, đặc Thảo luận Tranh một số Một số giun biệt là nhóm giun tròn kí sinh nhóm giun tròn, bảng tròn khác. gây bệnh và các biện pháp phòng Tiết Phần Trực quan, đặc điểm Đặc điểm tránh. 14 1,2 tìm tòi chung của chung của - Đặc điểm chung của ngành Vấn đáp, tìm ngành giun giun tròn giun tròn- tòi. tròn - Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, .Trực quan sinh sản của giun đất đại diện tìm tòi H15.1→H15.5 Tiết của ngành giun đốt Phần Vấn đáp .tìm Mẫu vật: giun 15 -Đặc điểm tiến hoá hơn của giun 1,2 Giun đất tòi đất đốt so với giun tròn. Thảo luận -Vai trò của giun đất. - Chỉ rõ cấu tạo ngoài, vòng tơ quanh mỗi đốt, đai sinh dục, lỗ TH: mổ và miệng, lỗ hậu môn, sinh dục Mẫu vật: giun Tiết Thí nghiệm, quan sát - HS mổ được giun đất, tìm một Cả bài đất lớn; bộ đồ 16 thực hành giun đất số nội quan. mổ, cồn loãng - Trực quan - Rèn thao tác mổ ĐVKXS, sử dụng tốt các dụng cụ mổ Một số giun - Một số đại diện giun đốt và đặc Dạy học Tiết đốt khác. điểm phù hợp với lối sống. nhom H17.1, H17.2, Phần 17 Đặc điểm -ĐĐ chung và vai trò của ngành Trực quan H17.3 1,2 chung của giun đốt. Vấn đáp tìm -Bảng Phụ giun đốt tòi Tiết Kiểm tra -Nội dung kiến thức từ đầu học Học sinh độc Đề kiểm tra 18 1 tiết kỳ đến tiết 17 lập làm bài 5 CHƯƠN PPCT Kiến TÊN Tiết Phương G thức Chuẩn bị của Điều Bài dạy Mục tiêu của bài pháp giáo trọng GV, HS chỉnh dục tâm 23 g V: lớp giáp xác. Nghiên cứu sông sống và Ngành -Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm tìm tòi chín Chân thích nghi với đời sống ở nước. -Bảng Phụ Khớp -Các đặc điểm dinh dưỡng, s s Thảo luận của tôm sông. nhóm -Mổ và quan sát cấu tạo trong nhận biết phần gốc chân ngực và TH: mổ và Thực hành, Tôm sống sống Tiết các lá mang, một số nội quan của quan sát tôm Cả bài thí nghiệm 2 con; bộ đồ 24 tôm. sông nghiên cứu mổ và kính lúp - Mổ ĐVKXS, Sử dụng dụng cụ mổ -Một số đặc điểm về cấu tạo và Quan sát Đa dạng và lối sống của các đại diện giáp Tiết Phần Nghiên cứu H24.1→H24.7 vai trò của xác thường gặp. 25 1,2 tìm tòi -Bảng Phụ lớp giáp xác -Vai trò thực tiễn của lớp giáp Thảo luận xác Nhện và sự Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Quan sát Tiết đa dạng của và một số tập tính của chúng. Phần Nghiên cứu H25.1→H25.5 26 lớp hình -Sự đa dạng của hình nhện và 1,2 tìm tòi -Bảng Phụ nhện tập tính của chúng. Thảo luận Đặc điểm cấu tạo ngoài của châu . Quan sát chấu liên quan đến sự di chuyển. Nghiên cứu Tiết Phần con châu chấu. Châu chấu -Đặc điểm cấu tạo trong,dinh tìm tòi 27 1,2 H26.1→H26.4 dưỡng, sinh sản và phát triển của Thảo luận châu chấu. nhóm Tiết Đa dạng và -Nêu được sự đa dạng của lớp Phần . Quan sát H27.1→H27.7 28 đặc điểm sâu bọ. 1,2,3 Nghiên cứu -Bảng Phụ 7
File đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truong_t.doc