Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường Trung học cơ sở
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường Trung học cơ sở", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường Trung học cơ sở

NGUYỄN THỊ HƯƠNG ModulE THCS 11 Ch¨m sãc, hç trî t©m lÝ häc sinh n÷, häc sinh ng−êi d©n téc thiÓu sè trong tr−êng trung häc c¬ së CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 43 thông qua vi c giáo viên th c hành c các bi n pháp giúp h c sinh n , h c sinh ng i dân t c thi u s th c hi n m c tiêu d y h c. — Thái : Hi u rõ t m quan tr ng c a vi c h tr tâm lí i v i h c sinh n và h c sinh ng i dân t c thi u s trong các ho t ng giáo d c, có ý th c s d ng các bi n pháp tích c c h tr tâm lí cho các em. C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÂM LÍ HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ Hoạt động 1: Tìm hiểu về tâm lí học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ B n hãy tr l i nh ng câu h i sau ây: — L a tu i h c sinh THCS bao g m tu i nào? Nêu nh ng c tr ng c b n c a l a tu i h c sinh THCS? — Nh ng i u ki n nào nh h ng n s phát tri n tâm lí c a h c sinh THCS? — Nêu m t s c i m tâm lí c a h c sinh THCS. 2. Thông tin cơ bản 2.1. Đặc trưng cơ bản của học sinh trung học cơ sở L a tu i h c sinh THCS bao g m nh ng em có tu i t 11 n 15 tu i. ây là l a tu i có v trí c bi t trong th i kì phát tri n c a con ng i ; là th i kì phát tri n ph c t p và có t m quan tr ng c bi t c a tr em nói riêng và c a con ng i nói chung. Trong tâm lí h c phát tri n, ng i ta g i ây là th i kì quá t th i th u sang th i kì tr ng thành c a con ng i và l a tu i này c g i là l a tu i thi u niên. S khác bi t c b n c a l a tu i thi u niên so v i các l a tu i khác là s phát tri n m nh m , thi u cân i v các m t trí tu , o c. S xu t hi n nh ng y u t m i c a s tr ng thành do k t qu s bi n i c th , s phát tri n t ý th c, s thay i ki u quan h v i ng i l n, v i b n bè, yêu c u c a ho t ng h c t p, ho t ng xã h i mà thi u niên tham gia vào. Trong các em t n t i song song c i m c a c tr con và c a ng i CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 45 H th n kinh c a các em l a tu i h c sinh THCS còn ch a có kh n ng ch u ng nh ng kích thích m nh ho c n i u kéo dài. Nh ng kích thích nh th th ng gây cho các em tr ng thái c ch hay ng c l i có th gây ra tr ng thái b kích ng m nh . Vì v y, nh ng ch n ng th n kinh m nh, ho c s ch i lâu dài trong tr ng thái không tho i mái... u có th làm cho m t s em b c ch , u o i, th . M t s khác có nh ng hành vi không phù h p, không úng v i b n ch t c a các em . M t c i m quan tr ng c a l a tu i này mà chúng ta c n quan tâm, ó là s d y thì . S d y thì l a tu i thi u niên là m t hi n t ng bình th ng, di n ra theo quy lu t sinh h c và ch u nh h ng r t nhi u c a môi tr ng t nhiên và môi tr ng xã h i. D y thì các em trai vào kho ng 15, 16 tu i, các em n vào kho ng 13, 14 tu i. Bi u hi n c a th i kì này là các c quan sinh d c phát tri n và xu t hi n nh ng d u hi u ph c a gi i tính (các em trai có ria mép, các em gái ng c b t u phát tri n) . Th i kì d y thì s m hay mu n ph thu c vào nhi u y u t trong ó có c i m dân t c, c i m a lí t nhiên và môi tr ng xã h i. Các em s ng x nóng th ng d y thì s m h n các em s ng x l nh . D y thì còn ph thu c vào ch sinh ho t c a cá nhân, s c kho và ch n u ng, lao ng, ngh ng i, i s ng tinh th n c a các em... Hi n nay, do i u ki n xã h i có nhi u thay i, xu t hi n s gia t ng t c phát tri n th ch t, tu i d y thì có th s m lên. K t thúc th i kì d y thì, kh n ng ho t ng tình d c b t u phát tri n, nh ng các em ch a tr ng thành v m t c th và c bi t là s tr ng thành v m t xã h i . Vì th , m t s nhà khoa h c cho r ng l a tu i thi u niên không có s cân i gi a tình c m, ham mu n tình d c v i m c tr ng thành v m t xã h i và tâm lí. b) Sự thay đổi của điều kiện sống — i s ng trong gia ình: l a tu i thi u niên, a v c a các em trong gia ình ã có thay i. Các em b t u c coi là thành viên có v th c a gia ình, c cha m giao cho m t s vi c. nh ng gia ình khó kh n, m t s em ã ph i tham gia lao ng. Vì th , các em ã ý th c c các nhi m v ó và th c hi n m t cách tích c c. i u quan tr ng và có ý ngh a l n i v i thi u niên là các em ã c tham gia bàn b c m t s công vi c c a gia ình. Các em ã quan tâm CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 47 tri n r t m nh. Nh ng thành ph n hình t ng — c th c a t duy b ph n không gi m xu ng mà v n t n t i và phát tri n. Các em có óc t ng t ng phong phú và a d ng, hình dung ra c nh ng hình nh ph c t p, nh ng c m t t p cho b n thân. Thi u niên mu n ng i l n th a nh n s tr ng thành c a các em không ch là th ch t mà c v th c a các em trong gia ình, nhà tr ng và trong các ho t ng xã h i. Ki u quan h c a ng i l n v i tr em tr c ây (ki u quan h không bình ng gi a ng i l n và tr em) không còn thích h p v i l a tu i này . Vì th , các em mong mu n c i t m i quan h này theo chi u h ng h n ch quy n h n c a ng i l n, m r ng quy n h n c a mình . Các em mong mu n c ng i l n tôn tr ng, tin t ng và m r ng s t l p. Do nhu c u t kh ng nh phát tri n r t m nh m , các em r t mu n c th hi n mình tr c m i ng i. M i quan h c a h c sinh THCS v i b n bè cùng l a tu i ngày càng ph c t p, a d ng. S giao ti p gi a các em ã v t ra ngoài ph m vi h c t p, ph m vi nhà tr ng . Các em có nhu c u r t l n trong giao ti p v i b n bè. M t m t, các em khao khát c giao ti p và cùng ho t ng v i nhau, mu n c s ng t p th , có b n bè thân thi t, tin c y; m t khác, các em còn có nguy n v ng là mu n c b n bè th a nh n, tôn tr ng. H c sinh THCS coi quan h b n bè cùng tu i là quan h riêng c a cá nhân . Các em cho r ng các em có quy n hành ng c l p trong quan h này và b o v quy n ó c a mình. Lí t ng tình b n c a l a tu i này là “s ng ch t có nhau, chia ng t s bùi”. S b t hoà trong quan h b n bè cùng l p, s thi u th n b n thân ho c tình c m b phá v u sinh ra nh ng c m xúc n ng n . Tình hu ng khó ch u nh t i v i các em là b phê bình tr c t p th , tr c b n bè. Hình ph t n ng n nh t i v i các em là b b n bè t y chay . H c sinh THCS ã b t u quan tâm n b n khác gi i tính. l a tu i này, các em ã b t u quan tâm l n nhau, a thích nhau. Lúc u s quan tâm t i gi i khác các em nam còn có tính ch t t n m n và bi u hi n b ng ph ng th c c thù c a tr con, nh trêu tr c các em gái... Các em gái lúc u có th không hài lòng, nh ng khi hi u thì các em không b c t c, gi n d i các em trai. V sau, nh ng quan h này c thay i, m t tính tr c ti p, xu t hi n tính ng ng ngùng, e th n nên nhi u em ng i ti p xúc tr c ti p mà ti p xúc gián ti p qua email, chat, m ng xã h i... h c sinh l p 6 và l p 7, tình b n gi a nam và n ít n y sinh, nh ng các CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 49 Do s ph c t p c a l a tu i này, ng i l n c n c bi t quan tâm n s phát tri n c a tr em l a tu i h c sinh THCS; ch ng h ng d n và t ch c các ho t ng phù h p phát huy nh ng l i th c a t ng tr em trong giai o n phát tri n này. 3. Bài tập Bài t p 1: B ng quan sát c a b n v h c sinh l a tu i THCS, b n hãy i n nh ng thông tin vào ô tr ng c a b ng d i ây nh m mô t v s thay i v th ch t c a l a tu i thi u niên. Nh ng thay i Bi u hi n Thay i v chi u cao Thay i v cân n ng Thay i v hình dáng Bài t p 2 B n hãy cung c p thêm nh ng thông tin nh m kh ng nh nh ng thay i v v th c a thi u niên trong i s ng gia ình b ng cách i n thông tin vào ô tr ng c a b ng d i. Bi u hi n c a s thay i Nh ng công vi c c th c cha m giao m t s vi c c a gia ình c cùng cha m bàn b c m t s vi c c a gia ình 4. Tự đánh giá T ánh giá 1 T hi u bi t v s bi n i v th ch t (sinh lí) c a l a tu i thi u niên, b n có th rút ra nh ng i u c n l u ý gì trong quan h , i x v i các em l a tu i này? CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 51 Hãy vi t ra suy ngh c a b n. (1) Tôi ã h c c: i u ó s c áp d ng công vi c nào? Áp d ng khi nào? (2) Tôi ã h c c: i u ó s c áp d ng công vi c nào? Áp d ng khi nào? CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 53 Khi c ng th ng, con ng i th ng có các bi u hi n không bình th ng v sinh lí, hành vi, c m xúc và nh n th c. — V sinh lí: au u, m t m i, c ng c c , l ng và quai hàm, tim p m nh, th nhanh, m, thay i thói quen ng , có t t hay run và lo l ng, i ngoài, khó tiêu, nôn, i ti u th ng xuyên, m m và h ng khô, gi m ngon mi ng. — V hành vi: nói l p, m c l i h n th ng l , hút nhi u thu c lá h n, th hi n s thi u kiên nh n, không có kh n ng th giãn, nghi n r ng, thi u s m m d o trong ng x , né tránh m i ng i, có nh ng l i nói xúc ph m ng i khác, không hoàn thành công vi c. — V c m xúc: s , lo l ng, t c gi n, m c, hành vi hung h ng h n, khó ch u, tr m c m ho c c m th y bu n bã, khó ch u, mu n khóc, ch y tr n, ph nh n c m xúc, bu n t . — V nh n th c: suy ngh theo m t chi u, thi u sáng t o, không có kh n ng l p k ho ch, quá lo l ng v quá kh hay t ng lai, thi u t p trung, t duy tiêu c c, t duy c ng nh c, g p ác m ng, m ngày. — V nguyên t c: mu n gi m b t s c ng th ng cho h c sinh, c n làm gi m b t các áp l c i v i cá c em và gia t ng n i l c c a b n thân cá c em. Gi m b t áp l c c a cu c s ng và nh ng ho t ng c b n cho h c sinh không n gi n. Ph ng h ng chung là giúp cá c em s p x p th i gian h p lí và giúp cá c em bi t cách l p k ho ch s p t công vi c theo m t l ch trình h p lí ho c chia nh công vi c thành nh ng ph n công vi c làm h ng ngày, h ng tu n s giúp tr d dàng t c th i h n và gi m c ng th ng. N u c ng th ng do suy ngh tiêu c c c a h c sinh gây ra, ng i l n c n g n g i h c sinh, giúp cá c em kh c ph c các suy ngh không tích c c. V lâu dài, ph i h ng d n h c sinh rèn luy n t duy tích c c h n, t p trung vào nh ng i m tích c c, vào nh ng gì mà cá c em có th ki m soát c. Các y u t h tr gi m b t s c ng th ng cho h c sinh bao g m: ch n u ng ngh ng i, âm nh c, ni m vui, n c i, th d c, th thao và v n ng khác, s chia s c a ng i thân và b n h c. b) Học sinh gặp rào cản về giới Gi i là hi n t ng c u trúc xã h i do xã h i gán cho hai gi i tính các vai trò và nhi m v , cách c x và phong cách khác nhau. Không gi ng nh gi i tính, gi i là m t c tr ng mang tính tri giác, b i th d thay i khi CHĂM SÓC, HỖ TRỢ TÂM LÍ HỌC SINH NỮ, HỌC SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TRONG TRƯỜNG THCS | 55
File đính kèm:
module_boi_duong_thuong_xuyen_cap_thcs_phan_11_cham_soc_ho_t.pdf