Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 19: Dạy học với công nghệ thông tin

pdf 59 trang leduong 26/05/2025 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 19: Dạy học với công nghệ thông tin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 19: Dạy học với công nghệ thông tin

Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 19: Dạy học với công nghệ thông tin
 TRẦN KIỀU HƯƠNG 
MODULE THCS 19 
 D¹y häc 
 víi c«ng nghÖ th«ng tin 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 121 hot ng ging dy. Máy vi tính còn có th kt ni Internet, là iu kin 
 thun li  GV, HS chia s và khai thác thông tin. 
 Trong quá trình xây dng module này, tác gi ã cp nht thêm nhiu 
 ni dung da trên vic tìm hiu nhu cu ca GV THCS ti mt s lp tp 
 hun và ã c gng thit k n gin, d hiu, trình bày trc quan vi 
 nhiu hình nh minh ho  thun tin cho vic t hc ca GV. Hi vng 
 module s là mt tài liu hu ích trong quá trình tìm hiu và ng dng 
 CNTT vào hot ng dy hc ca các thy, cô. 
 Phn ni dung ca module c thit k thành 5 hot ng tng ng 
 vi 15 tit t hc (hoc t hc có hng dn) ca GV: 
Thi lng Hot ng 
 2 tit Hot ng 1 . Tìm hiu chung v ng dng CNTT trong dy hc 
 4 tit Hot ng 2 . Son giáo án bng Microsoft Office Word 
 3 tit Hot ng 3 . X lí d liu bng Excel 
 3 tit Hot ng 4 . Thit k trình din bài ging bng Microsoft 
 Office PowerPoint 
 3 tit Hot ng 5 . Khai thác thông tin trên Internet 
 Lu ý: Khi s dng module này, các bn nên thc hành các thao tác trên 
 máy vi tính song song vi vic nghiên cu lí thuyt  nâng cao hiu qu 
 bi dng. 
 B. MỤC TIÊU 
 Sau khi hc xong module này hc viên có th: 
 — Hiu rõ tm quan trng ca CNTT trong dy hc  THCS. 
 — Xác nh rõ nh hng ng dng CNTT trong dy hc  THCS. 
 — La chn c các chc nng thích hp ca CNTT  vn dng trong các 
 khâu ca quá trình dy hc  THCS. 
 — Có k nng vn dng thành tho CNTT trong các khâu ca quá trình 
 dy hc. 
 — Tích cc, ch ng ng dng CNTT trong dy hc  nâng cao hiu qu 
 hot ng dy và hc. 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 123 2. Các nguyên tắc khi ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học 
  vic ng dng CNTT trong dy hc t hiu qu mong mun, ngi 
 GV cn m bo thc hin các nguyên tc c bn sau: 
 — Vic la chn kh nng và mc  ng dng CNTT trong mi bài hc 
 phi cn c vào mc tiêu, ni dung và hình thc ca bài hc ó. 
 — Vic ng dng CNTT trong mi bài hc cn xác ch rõ: s dng CNTT 
 nhm mc ích gì, gii quyt vn  gì, ni dung gì trong bài hc. 
 — m bo cho tt c HS trong lp cùng có c hi c tip cn vi CNTT 
 trong quá trình hc. 
 — m bo kt hp gia ng dng CNTT vi các PPDH, c bit chú ý kt 
 hp vi các PPDH tích cc. 
Hoạt động 2. Thảo luận nhóm về khả năng ứng dụng công nghệ 
 thông tin trong quá trình dạy học 
NHIỆM VỤ 
 1. Chia lp thành các nhóm tho lun (mi nhóm t 5 n 10 hc viên tùy 
 theo s lng hc viên trong lp tp hun). 
 2. Phát cho mi nhóm 1 t giy kh to, mt bút d vit bng và yêu cu 
 tho lun v kh nng ng dng CNTT trong các khâu ca quá trình dy 
 hc, tác ng tích cc ca CNTT i vi hot ng dy hc. Thi gian là 
 30 phút. 
 3. Yêu cu các nhóm th hin kt qu tho lun bng cách vit lên t giy 
 kh to. 
 4. Các nhóm dán sn phm lên bng và i din nhóm trình bày. 
THÔNG TIN CƠ BẢN 
1. Khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học 
 Vi các tính nng a dng và phong phú, CNTT có th vn dng  nâng 
 cao hiu qu các khâu ca quá trình dy hc: 
 — ng dng CNTT trong tìm kim, khai thác t liu phc v cho dy hc. 
 — ng dng CNTT trong son giáo án, thit k bài ging và thc hin ging 
 bài trên lp. 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 125 — Coi CNTT ch nh mt phng tin trình chiu (thay bng en và phn 
 trng truyn thng). 
 — Cha bit cách kt hp có hiu qu gia ng dng CNTT và vn dng các 
 PPDH tích cc. 
 — Lm dng CNTT,  HS ch ng khai thác kin thc thông qua CNTT 
 mà thiu s nh hng ca ngi dy. 
ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1 
 1. Trình bày nhng nguyên tc khi ng dng CNTT trong quá trình dy hc. 
 2. Hãy cho bit vai trò ca CNTT trong dy hc. 
KẾT QUẢ MONG ĐỢI 
 1. Xác nh c CNTT có th ng dng rng rãi trong các khâu ca quá 
 trình dy hc (son bài, ging dy trên lp, kim tra ánh giá, x lí và lu 
 tr thông tin). 
 2. Nm c vai trò ca CNTT trong vic i mi phng pháp dy và kim 
 tra, ánh giá. 
Nội dung 2 
 SOẠN GIÁO ÁN BẰNG MICROSOFT OFFICE WORD 
 Mc tiêu 
 Sau khi hc xong ni dung này hc viên có th: 
 — Làm ch c vic qun lí các tp giáo án c son tho trong 
 Microsoft Office Word. 
 — S dng thành tho các thao tác c s trong quá trình son tho giáo án 
 mi hoc chnh sa li ni dung giáo án. 
 — S dng thành tho các thao tác nh dng v mt hình thc hin th ca 
 giáo áo trong Microsoft Office Word, giúp cho giáo án trình bày khoa 
 hc, rõ ràng và mch lc. 
 — Có kh nng thêm i tng  ho vào giáo án. 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 127 
 * Lu ý: Khi ang son tho giáo án, nu có s c máy tính nh mt in, 
 li phn mm... thì tp giáo án ch ghi li phn ni dung ã son tho k 
 t ln s dng lnh ghi cui cùng. Nhiu GV có thói quen ch s dng 
 lnh ghi mt ln trc khi dng vic son tho giáo án, vì vy nu xy ra 
 s c s mt toàn b ni dung son tho trc ó. Do ó, cn thng 
 xuyên dùng lnh ghi trong quá trình son tho bng cách: T trình duyt 
 File trên thanh công c chn lnh Save hoc kích vào biu tng  trên 
 thanh công c, hoc nhanh nht là bm t hp phím Ctrl + S. 
 Có th cài t cho máy tính nh t ng sau mt khong thi gian 
 nht nh  hn ch vic mt ni dung. Tin hành nh sau: M 
 Tools/Options/Save, ánh du vào hp kim Save AutoRecover info every 
 và gõ thi gian (ví d 5 minutes) vào ô bên cnh. 
2. Tạo một giáo án mới từ giáo án có sẵn 
 — Cách th nht: M mt tp giáo án son tho trong Microsoft Office 
 Word ã có sn, t trình duyt File trên thanh công c chn lnh Save As, 
 t tên cho tp giáo án và la chn a ch cn lu. 
 — Cách th hai, copy mt tp giáo án có sn sang mt a ch mi: Kích 
 úp vào biu tng My Computer trên màn hình, la chn a ch có 
 cha tp giáo án có sn, kích chut phi vào tp giáo án có sn, chn lnh 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 129 
Hoạt động 2. Trình bày giáo án trên Microsoft Office Word 
NHIỆM VỤ 
 1. Nghiên cu tài liu hng dn s dng Microsoft Office Word. 
 2. Thc hành nh dng mt trang vn bn t mt file ngun. 
THÔNG TIN CƠ BẢN 
1. Các thao tác cơ bản trong quá trình soạn thảo giáo án 
1.1. Gõ tiếng Việt 
 Có mt s b phông ch thng c dùng  gõ ting Vit nh: Unicode, 
 TCVN3 (ABC), VNI Window. Hin nay, b phông ch Unicode c 
 Chính ph quyt nh là b phông ch chun, s dng trong khi c 
 quan hành chính Nhà nc. Các phông ch thng dùng trong b 
 phông ch Unicode là Times New Roman, Arial. 
 Hai phn mm h tr gõ các kí t ting Vit c s dng rng rãi hin 
 nay là Vietkey và Unikey.  s dng, khi ng phn mm (t thanh 
 công c Start, chn All programs, chn phn mm Vietkey hoc Unikey), 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 131 * Lu ý: Font ch Wingdings và Symbol có cha nhiu kí t c bit và 
 thng cn s dng khi son giáo án trên máy tính. 
 i vi nhng kí t c bit có tn s xut hin cao khi son giáo án,  
 gim thao tác khi s dng hp thoi Symbol và tit kim thi gian có th 
 dùng cách sau: M hp thoi Symbol , kích chut chn kí t c bit, sau 
 ó kích chut chn nút AutoCorrect. Ví d,  chèn kí t ( ∑), la chn kí 
 t này trong hp thoi Symbol, kích chut vào nút AutoCorrect..., nhp 
 cm t “xichma”, kích chut vào nút OK. Nh vy, trong quá trình son 
 giáo án, khi ánh cm t “xichma” s t ng chuyn thành kí t ∑. 
1.3. Lựa chọn dữ liệu trong giáo án 
 Trong quá trình son tho giáo án, thao tác la chn d liu trong giáo 
 án (hay còn gi là ánh du hoc bôi en vn bn) là thao tác cn thit 
 bt buc  thc hin vic hiu chnh, nh dng, sao chép, xoá vn bn 
 trên vùng d liu c chn ó. 
 Thao tác thng c s dng là dùng chut kt hp vi bàn phím. C 
 th nh sau: 
 — La chn mt t: Kích úp chut vào bt kì mt kí t nào trong t cn 
 la chn. Word xác nh mt t bng du cách lin phía trc và du 
 cách lin phía sau. 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 133 2.2. Định dạng đoạn văn bản 
 Trên thanh công c chn trình duyt Format, chn lnh Paragraph, xut 
 hin hp thoi. Ti ó có th la chn lùi u on, khong cách gia 
 các dòng vn bn, khong cách gia các on vn bn. 
2.3. Định dạng trang văn bản 
a. nh dng kh giy, l 
 Trên thanh công c chn trình duyt File, chn lnh Page Setup, xut 
 hin hp thoi. Ti bng chn Margins thc hin các nh dng: 
 — Cn l trang giáo án ti Margins: Top (l trên), Bottom (l di), Left (l 
 trái), Right (l phi). Thông thng, giáo án khi óng quyn s cn l trái 
 rng hn. Nu in giy 2 mt thì cho l trái và l phi bng nhau. 
 — nh hng trang ti Orientation: Portrait (trang dc), Landscape (trang 
 ngang). 
 Ti bng chn Paper, chn Paper Size  la chn kh giy. i vi giáo 
 án thông thng nên la chn kiu giy kh A4. 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 135 Các thao tác nhp và nh dng d liu trong bng thc hin nh các 
 thao tác nhp và nh dng vn bn thông thng. 
— Thêm hàng: t tr chut  ô cui cùng ca bng, nhn phím Tab trên 
 bàn phím. 
— Chèn thêm dòng mi vào bng: t tr chut vào v trí mun chèn thêm 
 hàng, trên thanh công c chn trình duyt Table chn Insert, chn Rows 
 Above (chèn lên trên dòng la chn) hoc Rows Below (chèn xung bên 
 di dòng la chn). 
— Chèn thêm ct mi vào bng: t tr chut vào v trí mun chèn thêm 
 ct, trên thanh công c chn trình duyt Table, chn Insert, chn 
 Columns to the Left ( chèn sang bên trái ct c la chn) hoc Columns 
 to the Right (chèn sang bên phi ct c la chn). 
— Xoá hàng, xoá ct: Chn hàng/ct cn xoá, trên thanh công c chn 
 trình duyt Table, chn Delete, chn Colums  xoá ct hoc chn Rows 
  xoá hàng. Cách khác: Chn hàng/ct cn xoá, nháy phi chut, chn 
 Delete Row/Colums. 
— Kt hp các ô ca bng (nhp ô): Chn các ô cn kt hp, trên thanh 
 công c chn trình duyt Table, chn lnh Merge Cells; hoc nháy phi 
 chut chn biu tng Merge Cells. 
— Tách các ô ca bng (nhp các ô): Chn các ô cn tách, trên thanh công 
 c chn trình duyt Table, chn lnh Split Cells. Nhp s ct cn tách 
 vào Number of columns, nhp s hàng cn tách vào Number of rows. 
— To và thay i ng vin cho bng: Chn bng hoc ô cn to và thay 
 i ng vin, trên thanh công c chn trình duyt Format, chn lnh 
 Borders and Shading. Trong bng chn Borders, chn kiu ng vin 
 trong ti Style, màu sc ng vin ti Color,  rng ng vin ti 
 Width. Nhn OK  hoàn tt. 
— iu chnh  rng hàng/ct: La chn các hàng/ct cn iu chnh  
 rng, trên thanh công c chn trình duyt Table, chn lnh Table 
 DẠY HỌC VỚI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 137

File đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_cap_thcs_phan_19_day_hoc_voi_c.pdf