Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 35: Giáo dục kĩ năng sống cho học sing Trung học cơ sở
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 35: Giáo dục kĩ năng sống cho học sing Trung học cơ sở", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 35: Giáo dục kĩ năng sống cho học sing Trung học cơ sở

NGUYỄN THỊ THANH MAI ĐẶNG THUÝ ANH Module trung học cơ sở 35: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trung học cơ sở Module THCS 35 GI¸O DôC KÜ N¡NG SèNG CHO HäC SINH TRUNG HäC C¥ Së GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 59 B. MỤC TIÊU Qua module này, giáo viên trung h c c s có th : — Hi u rõ các v n c b n c n thi t v k n ng s ng và giáo d c k n ng s ng cho h c sinh trung h c c s nh : quan ni m v k n ng s ng và phân lo i k n ng s ng, vai trò và m c tiêu giáo d c k n ng s ng, n i dung và nguyên t c giáo d c k n ng s ng, ph ng pháp/k thu t d y h c tích c c giáo d c k n ng s ng cho h c sinh trung h c c s . — Bi t ch ng l a ch n nh ng k n ng s ng c n thi t hình thành và rèn luy n cho h c sinh trong quá trình d y h c/giáo d c. — Có k n ng th c hi n các ho t ng giáo d c k n ng s ng cho h c sinh trung h c c s . — T tin trong quá trình th c hi n giáo d c k n ng s ng cho h c sinh. — T p hu n l i cho ng i khác v giáo d c k n ng s ng cho h c sinh trung h c c s . C. NỘI DUNG Hoạt động 1: Tìm hiểu quan niệm và phân loại kĩ năng sống. 1. Nhiệm vụ B n hãy trao i cùng ng nghi p tr l i câu h i sau: 1) K n ng s ng là gì? GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 61 c a mình. Quan ni m này mang tính khái quát nh ng ch a th hi n c ngay các k n ng c th , m c dù khi phân tích sâu thì th y t ng i g n v i n i hàm k n ng s ng theo quan ni m c a UNESCO. Quan ni m c a UNESCO là quan ni m r t chi ti t, c th , có nh n m nh thêm k n ng th c hi n công vi c và nhi m v . Còn quan ni m c a UNICEF nh n m nh r ng k n ng không hình thành và t n t i m t cách c l p mà trong m i t ng tác m t thi t có s cân b ng v i ki n th c và thái . K n ng mà m t ng i có c m t ph n l n c ng nh có c ki n th c (Ví d : mu n có k n ng th ng l ng ph i bi t n i dung th ng l ng). Vi c c p thái c ng là m t góc nhìn h u ích vì thái có tác ng m nh m n k n ng (Ví d , thái kì th khó làm cho m t ng i th c hi n t t k n ng bi t th hi n s tôn tr ng v i ng i khác). T nh ng quan ni m trên ây có th th y, kĩ năng sống bao g m m t lo t các k n ng c th , c n thi t cho cu c s ng h ng ngày c a con ng i. B n ch t c a k n ng s ng là k n ng t qu n b n thân và k n ng xã h i c n thi t cá nhân t l c trong cu c s ng, h c t p và làm vi c hi u qu . Nói cách khác, k n ng s ng là kh n ng làm ch b n thân c a m i ng i, kh n ng ng x phù h p v i nh ng ng i khác và v i xã h i, kh n ng ng phó tích c c tr c các tình hu ng c a cu c s ng. L u ý: — Có nhi u tên g i khác nhau v k n ng s ng nh : k n ng tâm lí xã h i, k n ng cá nhân, l nh h i và t duy. — M t k n ng s ng có th có nh ng tên g i khác nhau, ví d : + K n ng h p tác, còn g i là k n ng làm vi c theo nhóm; + K n ng ki m soát c m xúc, còn g i là k n ng x lí c m xúc, k n ng làm ch c m xúc. + K n ng th ng l ng còn g i là k n ng àm phán, k n ng th ng thuy t. — K n ng s ng không ph i t nhiên có c mà ph i c hình thành trong quá trình h c t p, l nh h i và rèn luy n trong cu c s ng. Quá trình hình thành k n ng s ng di n ra c trong và ngoài h th ng giáo d c. — K n ng s ng v a mang tính cá nhân, v a mang tính xã h i. K n ng s ng mang tính cá nhân vì ó là kh n ng c a cá nhân. K n ng s ng mang tính xã h i vì k n ng s ng ph thu c vào các giai o n phát tri n l ch s xã h i, ch u nh h ng c a truy n th ng và v n hoá c a gia ình, c ng ng, dân t c. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 63 Trên ây ch là m t s trong các cách phân lo i k n ng s ng. Tuy nhiên, m i cách phân lo i u ch là t ng i. Trên th c t , các k n ng s ng th ng không hoàn toàn tách r i nhau mà có liên quan ch t ch n nhau. Ví d , khi c n ra quy t nh m t cách phù h p thì các k n ng t nh n th c, k n ng tìm ki m và x lí thông tin, k n ng t duy phê phán, k n ng t duy sáng t o, k n ng xác nh giá tr , th ng c v n d ng. Hay có th giao ti p m t cách có hi u qu , c n ph i h p nh ng k n ng nh : k n ng t nh n th c, k n ng th ng l ng, k n ng t duy phê phán, k n ng c m thông, chia s , k n ng ki m ch , ng u v i c m xúc. Ho c t c m c tiêu c n ph i h p các k n ng nh : k n ng t nh n th c, k n ng t duy phê phán, k n ng giao ti p, k n ng tìm ki m s h tr . Tóm l i: — K n ng s ng là kh n ng làm ch b n thân c a m i ng i, kh n ng ng x phù h p v i nh ng ng i khác và v i xã h i, kh n ng ng phó tích c c tr c các tình hu ng c a cu c s ng. — Phân lo i k n ng s ng: Có 8 k n ng c b n + K n ng giao ti p. + K n ng t nh n th c. + K n ng xác nh giá tr . + K n ng ki m soát c m xúc. + K n ng th ng l ng. + K n ng t ch i. + K n ng ra quy t nh và gi i quy t v n . + K n ng gi i quy t mâu thu n. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò và mục tiêu giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ Qua ho t ng 1, b n ã bi t th nào là k n ng s ng, ho t ng này b n s tìm hi u vai trò và m c tiêu c a giáo d c k n ng s ng. B n hãy c thông tin d i ây và v n d ng kinh nghi m c a b n thân tr l i các câu h i sau: 1) B n hãy nêu ví d v m t ng i nào ó thành công trong cu c s ng (trong công vi c, trong quan h v i m i ng i, trong cu c s ng cá nhân...). GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 65 3) Theo b n, vì sao ph i giáo d c k n ng s ng cho h c sinh trung h c c s ? 4) Giáo d c k n ng s ng cho h c sinh trung h c c s ph i nh m vào nh ng m c tiêu nào? GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 67 tin c b n và giúp thanh thi u niên phát tri n nh ng k n ng s ng c n thi t ra quy t nh và hành ng theo nh ng quy t nh liên quan n s c kho . Thông qua giáo d c k n ng s ng, h c sinh có c ki n th c, giá tr , thái và các k n ng s ng c n thi t xây d ng n n móng v ng ch c cho lòng tôn tr ng quy n con ng i, các nguyên t c dân ch và ch ng l i b o l c, t i ác; giúp các em có th phát tri n các k n ng phân tích, t duy phê phán, ra quy t nh, t tr ng, thi n chí, sáng t o, giao ti p, gi i quy t xung t, h p tác. — Giáo d c k n ng s ng có tác ng tích c c trong quá trình d y và h c, là th c hi n yêu c u i m i giáo d c ph thông. M c tiêu c a giáo d c ph thông theo yêu c u m i ã chuy n t ch ch y u là trang b ki n th c cho h c sinh sang ch y u là trang b nh ng ph m ch t và n ng l c công dân, áp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng và b o v T qu c. Ph ng pháp giáo d c ph thông c ng c xác nh “phát huy tính tích c c, t giác, ch ng, t duy sáng t o c a ng i h c; b i d ng cho ng i h c n ng l c t h c, kh n ng th c hành, lòng say mê h c t p và ý chí v n lên” (Lu t Giáo d c n m 2005, i u 5). Giáo d c k n ng s ng v i m c tiêu và cách ti p c n là hình thành và làm thay i hành vi c a h c sinh theo h ng tích c c, b i d ng cho các em n ng l c hành ng trong cu c s ng, th c ch t là th c hi n m c tiêu giáo d c ph thông. Ph ng pháp giáo d c k n ng s ng là th c hi n quan i m h ng vào ng i h c nên có th áp ng c nhu c u c a ng i h c, nâng cao ch t l ng cu c s ng c a m i cá nhân. M t khác, giáo d c k n ng s ng thông qua nh ng ph ng pháp và k thu t d y h c tích c c mang tính t ng tác, cùng tham gia, cao vai trò ch ng, t giác c a ng i h c s có nh ng tác ng tích c c i v i quan h gi a th y và trò, gi a h c sinh v i nhau, t o ra ng l c cho vi c h c t p. H c sinh s h ng thú và h c t p tích c c h n, có hi u qu h n, nh t là khi các v n mà các em c tham gia có quan h tr c ti p n cu c s ng c a b n thân. — Giáo d c k n ng s ng thúc y nh ng hành vi mang tính xã h i tích c c, góp ph n xây d ng môi tr ng xã h i lành m nh, giúp nâng cao ch t l ng cu c s ng xã h i, làm gi m các tiêu c c trong xã h i nh n n nghi n r u, nghi n ma tuý, c b c, m i dâm, b o l c. Giáo d c k n ng s ng gi i quy t m t cách tích c c nhu c u và quy n con ng i, quy n công dân c ghi trong pháp lu t Vi t Nam và qu c t ; gi i quy t các v n c th nh hoà bình và an ninh, bình ng gi i, a d ng v n hoá và hi u bi t v giao l u v n hoá, s c kho , HIV/AIDS, b o v môi tr ng, giúp cho m i cá nhân có th nh h ng t i cu c s ng GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 69 hi u tác h i c a nh ng hành vi, thói quen tiêu c c trong cu c s ng c n lo i b . — Có k n ng làm ch b n thân, bi t x lí linh ho t trong các tình hu ng giao ti p h ng ngày th hi n l i s ng có o c, có v n hoá; có k n ng t b o v mình tr c nh ng v n xã h i có nguy c nh h ng n cu c s ng an toàn và lành m nh c a b n thân; rèn luy n l i s ng có trách nhi m v i b n thân, bè b n, gia ình và c ng ng. — H c sinh có nhu c u rèn luy n k n ng s ng trong cu c s ng h ng ngày; u thích l i s ng lành m nh, có thái phê phán i v i nh ng bi u hi n thi u lành m nh; tích c c, t tin tham gia các ho t ng rèn luy n k n ng s ng và th c hi n t t quy n, b n ph n c a mình. Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung và nguyên tắc giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trung học cơ sở. 1. Nhiệm vụ 1) B n hãy trao i cùng ng nghi p ch ra nh ng k n ng s ng nào c n giáo d c cho h c sinh trung h c c s ? Vì sao? GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 71 4) Hãy xây d ng n i dung giáo d c c a m t k n ng s ng trong danh m c các k n ng s ng c n hình thành cho h c sinh trung h c c s . 5) Hãy nêu các nguyên t c giáo d c k n ng s ng cho h c sinh trung h c c s và gi i thích vì sao c n th c hi n các nguyên t c ó. B n hãy tham kh o thông tin d i ây, d a vào kinh nghi m b n thân và trao i cùng ng nghi p hoàn thi n câu tr l i. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 73
File đính kèm:
module_boi_duong_thuong_xuyen_cap_thcs_phan_35_giao_duc_ki_n.pdf