Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 38: Giáo dục hòa nhập trong giáo dục Trung học cơ sở

pdf 62 trang leduong 06/06/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 38: Giáo dục hòa nhập trong giáo dục Trung học cơ sở", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 38: Giáo dục hòa nhập trong giáo dục Trung học cơ sở

Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 38: Giáo dục hòa nhập trong giáo dục Trung học cơ sở
 NGUYỄN ĐỨC MINH 
 Module trung học cơ sở 38: Giáo dục hoà nhập trong giáo dục 
 trung học cơ sở 
Modul THCS 38 
 GI¸O DôC Hoµ NHËP TRONG 
 GI¸O DôC trung häc c¬ së 
 GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 199 
 th t nghiên cu và thc hành vn t c các mc tiêu dù vi s h 
 tr hn ch ca chuyên gia giáo dc c bit. 
 Module gm các ni dung chính sau: 
TT Ni dung S tit 
 1 Hc sinh khuyt tt 2 
 2 Mt s vn  c bn v giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt 3 
 3 Quy trình giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tât 5 
 4 Dy hc lp có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 3 
 5 T chc giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 2 
 B. MỤC TIÊU 
 Qua module này, giáo viên và cán b qun lí giáo dc cp trung hc c s 
 có th: 
1. Kiến thức 
 — Trình bày c khái nim v hc sinh khuyt tt, các tiêu chí c bn xác 
 nh hc sinh khuyt tt và các nguyên nhân gây khuyt tt ca hc sinh. 
 — Mô t các nng lc và nhu cu ca hc sinh khuyt tt cp trung hc c s. 
 — Nêu lên c các hình thc t chc và quy trình giáo dc hoà nhp hc 
 sinh khuyt tt. 
 — Nói v các ni dung, phng pháp giáo dc, dy hc hoà nhp trong 
 trng lp thuc cp trung hc c s có hc sinh khuyt tt hc hoà nhp. 
2. Kĩ năng 
 — Nhn bit c hc sinh có các dng khuyt tt khác nhau. 
 — Xây dng khung quy trình giáo dc hoà nhp hc sinh khuyt tt. 
 — T chc và qun lí lp có hc sinh khuyt tt cp trung hc c s hc hoà nhp. 
3. Thái độ 
 — Tin tng vào kh nng tham gia giáo dc hoà nhp ca hc sinh khuyt tt. 
 — ng h và vn ng cng ng tham gia h tr giáo dc hoà nhp hc 
 sinh khuyt tt. 
 GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 201 
2. Thông tin phản hồi 
 — Hc sinh trung hc c s có th mc phi mt s khim khuyt v: 
 + Cu trúc ca c th: Tha hoc thiu b phn nào ó ca c th. Ví 
 d, thiu mt tay, tha 1 chân (3 chân), không có mt, có thêm cc u 
 ln  lng... 
 + S phát trin sai lch v chc nng ca các c quan trong c th. Ví d: 
 có tay nhng không cm, nm c hoc có tai nhng không nghe c 
 âm thanh  tn s bình thng hoc có não b nhng nng lc t duy rt 
 hn ch, di mc bình thng... 
 + S phát trin sai lch v hành vi. Ví d: thích ánh, cu chí ngi khác, 
 không mun giao tip vi bt c ai, luôn có nhng c ch, iu b bt 
 thng lch chun... 
 + Phi hp ca 2 hay c 3 yu t va nêu trên. Ví d: mt nhìn kém và 
 không có chân hoc chân c ng khó khn, tai nghe kém và nhn thc 
 rt chm... 
 — Da vào các khim khuyt hoc sai lch v chc nng ca nhn thc, ca 
 mt hoc nhiu giác quan, ca mt hoc nhiu c quan vn ng hay 
 ca hành vi có th chia thành các nhóm khuyt tt chính mà hc sinh 
 trung hc c s thng mc phi nh sau: 
 + Khuyt tt trí tu. 
 + Khuyt tt th giác (khim th). 
 GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 203 
 2) Khái nim v hc sinh khuyt tt: 
2. Thông tin phản hồi 
2.1. Quan niệm về học sinh khuyết tật 
 — Hc sinh b khuyt tt là do qu d nhp vào hoc vì bn thân hay có ai 
 ó trong gia ình thuc các th h trc hoc hin ti mc ti nên b 
 (thánh, thn, tri...) trng pht... Vì vy, hc sinh phi t chu trách 
 nhim  gánh hình pht ó hoc b loi ra khi cng ng. 
 — Quan nim hc sinh khuyt tt là ngi không còn nng lc nên tr 
 thành gánh nng cho gia ình, xã hi, là k n bám, là “Máy n vô 
 dng”... Theo quan nim này thì hc sinh khuyt tt không cn và không 
 nên i hc mà ch cn cho n  sng hoc b mc cho s phn. 
 GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 205 
2.2. Khái niệm về học sinh khuyết tật 
 — Các cách gi tên dân dã, gn ngi khuyt tt vi nhng bit danh nh: 
 ngu, n, n, ui, mù, què, thông manh, ic, ngng, ng... 
 Nhng khái nim gn mác này ch da vào các khim khuyt ca hc 
 sinh mà cha chú trng ti nng lc ca mi cá nhân hc sinh và là mt 
 trong nhng nguyên nhân làm tách hc sinh khuyt tt ra khi tp th, 
 gây hiu ng tiêu cc cho c hc sinh khuyt tt và hc sinh không có 
 khuyt tât. 
 — Khái nim nhân vn: 
 + Theo pháp lut Vit Nam, hc sinh trung hc c s có  tui t 11 n 
 17 và trong trng hp c bit (hc sinh là ngi khuyt tt, có hoàn 
 cnh c bit khó khn) có th hc mun hn n 3 nm (Lut Ph cp 
 giáo dc trung hc cho phép hc sinh có hoàn cnh c bit hc xong 
 tiu hc trc 15 tui). Nh vy, hc sinh khuyt tt cp trung hc c s 
 có th   tui  khong t 11 ti 20 tui. 
 + Hc sinh khuyt tt b hn ch v cu to hoc sai lch trong phát trin 
 các chc nng hoc hành vi nên cn c tr giúp, can thip, phc hi 
 chc nng, phát trin k nng c thù  có th tham gia các hot ng 
 hc tp và sinh hot cùng vi các bn và vi cng ng. 
 + Hc sinh khuyt tt có nhng nng lc cá nhân cn c h tr, to iu 
 kin v phng pháp giáo dc, dy hc, các phng tin phc v hc 
 tp, sinh hot và tham gia các hot ng ngoài xã hi, c giáo dc 
 trong môi trng thân thin, phù hp  phát trin hng ti sng t 
 lp, hoà nhp cng ng. 
 Nh vy, hc sinh khuyt tt cp trung hc c s là hc sinh ang hc 
 trung hc c s vi  tui t 11 – 20, có khim khuyt v cu to th cht, 
 phát trin sai lch các chc nng ca c th làm nh hng ti các hot 
 ng sinh hot, hc tp bình thng ca hc sinh  có th hoàn thành 
 chng trình trung hc c s. Vì vy, hc sinh khuyt tt cp trung hc c 
 s cn c h tr và giáo dc trong môi trng thân thin, phù hp  có 
 th tham gia mi hot ng, sng t lp, hoà nhp cng ng. 
 Nh vy, hc sinh trung hc c s có các dng khuyt tt khác nhau s 
 c hiu theo nhng khái nim nh sau: 
 — Hc sinh khim th cp trung hc c s là hc sinh ang hc trung hc c s 
 vi  tui t 11 — 20, có khuyt tt v th giác, sau khi ã có các phng tin 
 tr giúp vn gp khó khn trong các hot ng hc tp và sinh hot cn s 
 dng mt. 
 GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 207 
 Tr khim thính  mc  1 và 2 thng c gi là tr nghnh ngãng,  
 mc  3 và 4 là tr ic. 
 — Hc sinh khuyt tt trí tu cp trung hc c s là hc sinh ang hc 
 trung hc c s vi  tui t 11 — 20, có chc nng trí tu di mc 
 trung bình và hn ch v hai hoc nhiu hn nhng lnh vc hành vi 
 thích ng nh: giao tip, t phc v, sng ti gia ình, xã hi, s dng 
 các tin ích công cng, t nh hng, k nng hc ng chc nng, 
 gii trí, lao ng, sc kho và an toàn. 
 Chc nng trí tu thng c o bng ch s IQ. Tuy nhiên, các tiêu chí 
 xác nh trí tu theo IQ vn có nhiu bt cp và không bo m  tin 
 cy. Do ó,  xác nh hc sinh có khuyt tt trí tu thì cn phi xem xét 
 ng thi c các k nng nêu trên. 
 — Hc sinh khó khn v hc cp trung hc c s là hc sinh ang hc trung 
 hc c s vi  tui t 11 — 20, có khó khn trong lnh hi kin thc, k 
 nng ca mt hoc mt vài môn hc c th. 
 Mt s hc sinh có trí tu phát trin bình thng nhng rt khó khn 
 trong vic hc môn hc c th. Ví d, mt hc sinh hc rt tt môn Ng 
 vn và mt s môn khác nhng rt khó khn khi hc môn Toán hoc 
 ngc li hc rt tt môn Toán nhng rt khó khn trong hc Ng vn. C 
 môn Toán và Ng vn bình thng nhng không sao lnh hi c kin 
 thc âm nhc. Hc sinh không li hc nhng kt qu hc tp vn kém. 
 Rt nhiu hc sinh trong nhóm này b xp nhm vào nhóm hc sinh 
 khuyt tt trí tu. 
 Cho ti nay, Vit Nam vn cha có tiêu chí chung  xác nh và phân 
 loi hc sinh khuyt tt. 
Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính quy luật trong sự phát triển sinh 
 lí của con người và ảnh hưởng của các dạng khuyết tật 
 khác nhau đến sự phát triển sinh lí của học sinh khuyết tật 
 trung học cơ sở. 
1. Nhiệm vụ 
 Bn hãy nêu tính quy lut trong s phát trin sinh lí ca con ngi và 
 nh hng ca các dng khuyt tt n s phát trin sinh lí ca hc sinh 
 khuyt tt trung hc c s. 
 GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 209 
 bn cùng hc c hng dn cách hot ng cùng nhau vi bn khuyt 
 tt vn ng và c s vt cht trng/lp, ni sinh sng c ci to phù 
 hp vi vic di chuyn ca hc sinh này thì nhng nh hng làm sai 
 lch s phát trin nêu trên s c khc phc. 
Hoạt động 4: Tìm hiểu năng lực và nhu cầu của học sinh khuyết tật. 
1. Nhiệm vụ 
 Bn hãy tham kho thông tin di ây và trao i cùng ng nghip  
 lit kê nhng nng lc ca hc sinh có các dng khuyt tt khác nhau và 
 sau ó trao i vi ng nghip  b sung. 
2. Thông tin phản hồi 
 — Mi cá nhân u có nhng nng lc  nhng mc  khác nhau. Theo 
 Gardner — nhà tâm lí hc M, thì trong bn thân mi con ngi có rt 
 nhiu nng lc mà chúng ta cha s dng hoc s s dng. Gardner xác 
 nh 8 dng nng lc ca con ngi gm: ngôn ng; t duy lôgic/toán 
 hc; không gian/hi ho; âm nhc; hng ni/ni tâm; hng ngoi/ 
 giao tip xã hi; vn ng th lc và thiên nhiên. 
 GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 211 
Hoạt động 5: Thực tập xác định năng lực và nhu cầu của học 
 sinh khuyết tật. 
1. Nhiệm vụ 
 Quan sát 1 bc nh v hc sinh khuyt tt và có thông tin b sung v 
 dng khuyt tt, hoàn cnh gia ình, iu kin a phng, sau ó  
 xut mt s nhu cu  hc sinh này có th tham gia hc tp, sinh hot 
 cùng vi các bn và cng ng. 
2. Thông tin phản hồi 
 — Hc sinh khuyt tt, tu thuc vào dng và mc  khuyt tt, luôn có 
 nhng nng lc tim n cn c xác nh. Các nng lc này th hin  
 nhiu khía cnh khác nhau, t th lc cho n tài nng. 
 — Vic tìm hiu nng lc ca hc sinh không nên da vào hình dng bên 
 ngoài mà cn thông qua quá trình quan sát, c bit trong các hot 
 ng, sinh hot hng ngày ca hc sinh. 
 — Mi hc sinh khuyt tt u có nhu cu cá nhân cn c áp ng  có 
 th tham gia vào hot ng chung ca xã hi, phát trin và hoà nhp 
 cng ng. 
 — Nhu cu ca hc sinh rt a dng. a s hc sinh u có nhu cu v ci 
 to môi trng xung quanh (c môi trng xã hi và môi trng t 
 nhiên). Mt s hc sinh có nhu cu v phng tin tr giúp cho cá nhân 
 (Tai nghe, kính tr th, xe ln...). S khác có nhu cu tình cm hoc t 
 vn hoc kinh phí... 
 — Ti các a phng khác nhau, hc sinh có cùng dng và mc  khuyt 
 tt cha hn ã có cùng nhng nhu cu cn áp ng  tham gia hc tp 
 và sinh hot ging nhau. Ví d, xe ln cn cho hc sinh khuyt tt vn 
 ng chân  vùng ng bng/thành th nhng hu nh không thc s 
 cn cho hc sinh min núi, vùng sâu, vùng xa  nhà sàn. 
Hoạt động 6: Chơi trò đóng vai học sinh có khuyết tật. 
1. Nhiệm vụ 
 Bn hãy t chc chi trò chi óng vai hc sinh có khuyt tt, sau khi 
 chi, k li nhng khó khn mình gp phi khi óng vai hc sinh 
 khuyt tt ri a ra kt lun v nhng khó khn do khuyt tt gây ra 
 cho hc sinh. 
 GIÁO DỤC HOÀ NHẬP TRONG GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ | 213 

File đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_cap_thcs_phan_38_giao_duc_hoa.pdf