Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục

pdf 32 trang leduong 06/06/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục

Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
 HÀ NHẬT THĂNG 
MODULE THCS 
 40 
 Phèi hîp c¸c tæ chøc x· héi 
 trong c«ng t¸c gi¸o dôc 
 | 45 — Có k nng giao tip ng x, gii quyt các tình hung s phm hp lí vi 
 các i tng xã hi khác nhau. 
3. VỀ THÁI ĐỘ 
 — Nim n, ci m th hin trách nhim vi s nghip giáo dc và s tôn 
 trng các i tng trong giao tip xã hi. 
 — Có ý thc trau di nng lc s phm. 
 — Kiên trì, sáng to trong lao ng ngh nghip nói chung, trong vic t 
 chc phi hp các lc lng nói riêng. 
 C. NỘI DUNG 
Hoạt động 1: Phân tích mục đích của sự phối hợp 
1. MỤC TIÊU 
 Hc xong, ngi hc hiu ý ngha quan trng ca s phi hp các lc 
 lng xã hi trong giáo dc. Các lc lng cn phi hp. 
2. CÂU HỎI 
 Ti sao phi phi hp các lc lng xã hi trong giáo dc nói chung và 
 giáo dc trung hc ph thông nói riêng? 
 Lu ý: Suy ngh, t tr li, ri mi xem gi ý. 
3. THÔNG TIN PHẢN HỒI 
 Giáo dc nhà trng phi là nhân t tác ng, iu khin các yu t nh 
 hng ti s phát trin nhân cách. 
 V lí lun cng nh trên thc t cho thy trong quá trình phát trin nhân 
 cách ca mi ngi, nht là i vi th h tr, luôn b tác ng ca bn 
 yu t: 
 — Bm sinh di truyn là tin  vt cht, tin  sinh hc, to c s ban u 
 cho s phát trin nhân cách thun li. 
 — Yu t hoàn cnh có ý ngha rt quan trng, ó là môi trng ca s 
 phát trin, luôn tác ng và nh hng ti s phát trin nhân cách. 
 Hoàn cnh bao gm các yu t t nhiên và hoàn cnh xã hi. Trong s 
 phát trin nhân cách ca mi cá th ngi và loài ngi thì yu t 
 PHỐI HỢP CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC | 47 trin nhân cách. Song cn c vào la tui, nhng yu t y cng có nh 
 hng  mc  khác nhau. Càng  la tui nh vai trò ca giáo dc 
 càng có ý ngha, có nh hng quan trng.  tui trng thành, ã có 
 kinh nghim sng thì hot ng ca cá nhân chim u th. Cn c vào 
 s phát trin trí tu, các yu t cng có nh hng khác nhau. Nhng tr 
 em nói riêng, mi ngi nói chung khi ch s IQ (ch s ánh giá s phát 
 trin trí tu), thì ai có ch s thông minh cao th hin s nng ng, sáng 
 to tt thì mc  nh hng ca các yu t cng  mc  khác nhau, vì 
 vy có th lí gii trong cùng mt lp hc, cùng mt gia ình, cùng mt 
 ch  xã hi nhng nhân cách  mi ngi có nhng biu hin khác 
 nhau, ôi khi trái ngc nhau. 
 Hiện nay, sự liên kết các lực lượng trong giáo dục quan trọng hơn bao 
 giờ hết bởi tính phức tạp của quan hệ xã hội 
 Trong lch s giáo dc ca dân tc, cha bao gi th h tr phi sng, 
 hot ng trong mt hoàn cnh va phong phú, a dng, va phc tp 
 nh hin nay. Cùng mt lúc an xen gia cái tt cái xu, cái thin cái ác, 
 cái tích cc và tiêu cc, gia cái cao thng và cái thp hèn, s la chn 
 gia nhu cu vt cht và tinh thn, gia truyn thng ca dân tc và 
 nhng giá tr ca thi i, gia quyn li cá nhân và ngha v xã hi 
 nh hin nay. 
— S xut hin nhng yu t ca nn vn minh công nghip ã làm thay 
 i rt nhiu quan h giáo dc xã hi. Trc ht là s òi hi ca sn 
 xut xã hi i vi giáo dc, mô hình hoá quan h ó nh sau: 
 Ghi chú: 
 KT — XH CN 
 — KT — XH: Bao gm toàn b các yu 
 t kinh t, chính tr, quan h xã hi; 
 vn hoá 
 — CN: Vi khái nim con ngi c th 
 GD và s ông. 
 — GD: C mc tiêu và c cu t chc. 
 Mô hình 1: Mi quan h gia s phát trin kinh t — xã hi, 
 con ngi và giáo dc 
 PHỐI HỢP CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC | 49 Lch s ca nhân loi và mi dân tc ngày càng xác nhn rng con ngi 
là mt sn phm ca mt hoàn cnh c th (bao gm c hoàn cnh t 
nhiên và hoàn cnh xã hi). Trc ht là hoàn cnh t nhiên (ging loài) 
nhng quyt nh bn cht ngi, tính cách ca mi cá nhân, cng ng 
c th nh mt tp oàn, mt dân tc, mt nhóm ngi c th, thì bn 
cht li do hoàn cnh xã hi, quan h xã hi trong ó mi thành viên 
tham gia hot ng, giao lu quyt nh. Khi hoàn cnh t nhiên, 
xã hi có nhng bin i thì con ngi (c mt sinh hc, tâm lí hc...) 
cng ch ng thay i theo vi t cách là ch th có ý thc ca mi 
quan h phc tp ó. 
Lch s ã chng minh rng con ngi không th ng chu s tác ng 
ca hoàn cnh mt cách thiu ý thc nh các sinh vt khác trên hành 
tinh này. Tri qua hàng triu nm ca các nn vn minh, tri qua nhiu 
th h, lch s nhân loi ã tng chng kin bit bao iu kì diu do 
chính con ngi sáng to ra trên mi lnh vc làm bin i hoàn cnh 
ca t nhiên, làm thay i iu kin xã hi  phc v li ích, mong 
mun ca con ngi ã thúc y nn vn minh nhân loi phát trin vi 
mt gia tc cha tng có. Cách ây my th k, vic khám phá và khai 
thác nhng tài nguyên bí mt di lòng t ã a loài ngi sang nn 
vn minh công nghip. Ngày nay, loài ngi ã khám phá nhng bí him 
bên ngoài trái t, con ngi ã vn ti mt trng và các vì sao, nhng 
ni cách chúng ta không phi tính bng km mà tính bng tc  nm 
ánh sáng. 
Cng cách ây không lâu, s phát trin nhân cách b tác ng ca nhng 
quan h trc tip khi cùng lao ng, cùng sng, hc tp, hot ng... nh 
cha m con cái, thy trò, th trng và nhân viên, cng ng, h hàng, 
láng ging... Ngày nay ngoài nhng quan h trc tip phc tp hn trc, 
còn có tác ng rt ln ca các phng tin truyn thông (PTTT), ca 
vic ni mng toàn cu, ca công ngh thông tin... Có th trong môi 
trng xã hi, tác ng ca môi trng vi mô và v mô an xen tn ti, 
giao thoa và tác ng n s phát trin nhân cách vi mt mc  cha 
tng có trong lch s. 
 PHỐI HỢP CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC | 51 
 a b1 
 a a2 a a 2 
 1 a 1 2 
 n b
 b 2 
 1 
 c1 
 b1 
 c2 
 bn 
 c1 
 cn 
 M1 
 M2 
 M
 3 
 Vn minh h u Vn minh h u Vn minh 
 nông nghip công nghip công nghip 
Chú thích: : Mi cá nhân và s phát trin nhân cách. 
 a1, a 2, an: là môi trng trc tip nh gia ình, hàng xóm láng ging. 
 b1, b 2, b n: là môi trng sn xut XH, nhà trng. 
 c1... c n : là môi trng hot ng XH khác. 
 M1, M 2, M n: là môi trng v mô: quc gia, quc t, truyn thông. 
 Mô hình 2: S khác nhau nh hng ca môi trng ti s phát trin 
 nhân cách gia ba nn vn minh 
 iu áng chú ý là nhn thc ca con ngi không ch thy ý ngha, tm 
 quan trng ca nh hng hoàn cnh → con ngi và s phát trin nhân 
 cách, mà quan trng hn con ngi nhn thc sâu sc tính phc tp, s tác 
 ng an xen nh hng ca môi trng xã hi. c bit nhn thc và 
 tìm kim các phng thc t chc hot ng xã hi và bin pháp qun lí 
 giáo dc nhm xây dng c môi trng xã hi lành mnh, to c hi 
 cho mi cá nhân c phát trin nhân cách thun li nht, phát huy vai 
 trò ch th ca cá nhân nhm ci to hp lí nht hoàn cnh sng ca 
 con ngi (CN → HC). 
 Cha bao gi nhn thc ca con ngi v mi quan h gia s phát trin 
 ca mi cá nhân, mi cng ng nh, ca mi quc gia nm trong s phát 
 trin chung ca nhân loi, ca toàn cu li sâu sc nh hin nay. Ngày nay 
 các nc giúp nhau không phi ch xut phát t “lòng t thin” mà còn vì 
 trách nhim trc s tn vong ca nhân loi và ca mi con ngi. 
 PHỐI HỢP CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC | 53 môi trng, nghin hút, trm cp, cp git, âm thuê, chém mn... 
Không ít ngi ln ã vi phm các chun mc o c, pháp lut... 
không b x lí kp thi nghiêm khc ã làm gim hiu qu giáo dc tích 
cc ca nhà trng. 
Mi quan h gia nhà trng, gia ình và xã hi ch yu là da vào 
“s nh v”, vào “lòng tt”, “ban n” ca nhng ngi có chc, có quyn. 
Còn i vi gia ình ch yu là da vào kh nng cm hoá, thuyt phc ca 
các thy cô giáo làm công tác ch nhim lp hay ph trách trng hc. 
Các c ch nh v, ban n, cm hoá, thuyt phc da vào s thông cm, 
tình thng là cn thit, nhng s không m bo vng chc, lâu dài, 
thiu s ràng buc trách nhim trong hot ng, vì th ta thng thy 
 ni nào thit lp c “quan h thân quen” thì  ni ó nhà trng 
c giúp  tt.  nhng ni cán b qun lí giáo dc thiu nng ng 
“chy cht” không gây c thin cm vi các t chc xã hi  a 
phng ni trng óng;  ni nào cán b lãnh o ng, chính quyn, 
các oàn th xã hi không có con em hc tp  các trng hc thì trng ít 
c quan tâm. Chúng ta tng chng kin không ít a phng, không ít 
trng hc khi thay i ngi lãnh o sau mi nhim kì qun lí thì mi 
quan h ca ba kt hp cng thng trm theo các ng chí lãnh o. 
Trên thc t, vic phi k hp trong hot ng giáo dc có th mô hình 
hóa bng mô hình sau. 
 Ghi chú: 
 NT 
 NT : Nhà trng 
 G : Gia ình 
 XH : Các t chc XH 
 : Ch s phi kt hp 
 G XH 
 ba môi trng 
 Mô hình 3: Quan nim c v ba kt hp trong giáo dc 
Mô hình trên phn ánh thc t mi mt thành t ca s phi kt hp 
(NT, XH) là nhng n v c lp, theo ui mt mc ích riêng, có chc 
nng riêng và qun lí mt không gian riêng i vi s phát trin nhân 
 PHỐI HỢP CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC | 55 

File đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_cap_thcs_phan_40_phoi_hop_cac.pdf