Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 7: Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh Trung học cơ sở

pdf 36 trang leduong 22/05/2025 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 7: Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh Trung học cơ sở", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 7: Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh Trung học cơ sở

Module bồi dưỡng thường xuyên cấp THCS - Phần 7: Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh Trung học cơ sở
 PHẠM THANH BÌNH 
MODULE THCS 7 
 H¦íng dÉn, t− vÊn cho 
 häc sinh trung häc c¬ së 
 | 7 — Nm c các phng pháp nhn bit s khác bit gia các khái nim có 
 liên quan n khái nim hng dn, t vn 
 — Nm c các lnh vc cn t vn, hng dn cho hc sinh cng nh 
 mt s nguyên tc cn thit khi tham gia hot ng t vn, hng dn. 
2. Về kĩ năng 
 — Vn dng c các kin thc v hng dn, t vn, cho hc sinh, các giai 
 on t vn  có th nhn bit c các lnh vc mà hc sinh ang gp 
 khó khn và cn s t vn, hng dn. 
 — Vn dng các nguyên tc o c trong t vn, hng dn  t vn cho 
 hc sinh úng phng pháp, k thut và hiu qu. 
3. Về thái độ 
 Có thái  úng n trong vic thc hin công tác t vn, hng dn cho 
 hc sinh trong nhà trng THCS. Tôn trng các nguyên tc o c khi 
 thc hin hot ng t vn, hng dn. 
 C. NỘI DUNG 
 TT Tên ch  S tit 
 1 Quan niệm về hướng dẫn, tư vấn cho học sinh 8 
 2 Các lĩnh vực cần hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS 7 
 Cng 15 tit 
Nội dung 1 
 QUAN NIỆM VỀ HƯỚNG DẪN, TƯ VẤN CHO HỌC SINH 
I. MỤC TIÊU 
1. Về kiến thức 
 Phân tích c các khái nim c bn: hng dn, t vn cho hc sinh; 
 các giai on hng dn, t vn và nhng yu t nh hng n quá 
 trình hng dn, t vn cho hc sinh THCS. 
 HƯỚNG DẪN, TƯ VẤN CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 9 Tác gi Trn Tun L ã mô phng hot ng t vn nh s t kho và 
cung cp ý kin gia mt bên A — có th là mt cá nhân, mt t chc cn 
tìm câu tr li cho mt thc mc hoc tìm gii pháp vi bên B — mt cá 
nhân, mt t chc khác có chuyên môn, kinh nghim và giúp h gii áp 
nhng thc mc hay vn  ca h. 
T vn c các tác gi nc ngoài hiu theo nhiu cách vi vai trò khác 
nhau ca ngi t vn. T vn có th c xem là mi quan h mà  ó 
ngi chuyên gia a ra s tr giúp cho cá nhân hay t chc có nhu cu 
gii quyt vn  khó khn (A.M. Douherty, 1990). T vn c M. Fall 
(1995) nh ngha mt cách rt n gin rng “T vn là vic tôi và anh 
cùng nói v ngi ó, iu ó nhm mc ích  thay i”. Ngi t vn 
có th óng vai trò nh ngi chu trách nhim tìm ra nhng gii pháp 
(R. Schein, 1969), hay thu thp thông tin, chn oán vn  và  xut 
gii pháp (D.J. Kurpius & J.C. Brukbaker, 1976) hoc ch là ngi nh hng, 
iu phi tin trình gii quyt vn  (R. Blake & J.S. Mouton, 1976). 
Mt nghiên cu ch ra rng, các nhân viên t vn ti cng ng trung 
bình s dng 10% công vic cho công tác t vn (L. Stone & J. Archer, 1990). 
Nh vy, cng không nên tuyt i hoá vic không làm t vn trong 
t vn. Grace M. (1998) cho rng t vn là mt k thut tr giúp trong 
công tác xã hi và vic cho li khuyên là mt k thut ca t vn. Tuy 
nhiên, bà nhn mnh li khuyên ó không nên mang tính áp t mà cn 
khách quan, phù hp vi nhu cu ca i tng c xác nh trên c s 
tho lun và da vào kin thc chuyên môn, ví d nh kin thc v k 
hoch hoá gia ình. Tuy nhiên  nc ta hin nay, khi làm t vn ngi 
ta thng thiên v a ra li khuyên mang tính áp t ý chí ch quan khá 
nhiu, khin cho hot ng t vn b lu m và ý ngha ca t vn b hiu 
sai lch. Trên thc t ang tn ti nhiu loi hình t vn nh t vn 
hng nghip, t vn giáo dc, t vn sc kho, t vn pháp lut, t vn 
kinh t, kinh doanh. Các hot ng t vn v các vn  tâm lí, xã hi 
thng th hin qua báo chí, qua ài hay in thoi, thm chí ngay ti 
các trung tâm t vn tâm lí hin nay cng phn ln hot ng theo 
phng thc hi — áp. Hình thc hi và áp, cung cp thông tin trong 
các hot ng t vn trên ã phn nào gii áp c nhng thc mc 
cng nh quan tâm ca nhiu ngi. 
 HƯỚNG DẪN, TƯ VẤN CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 11 + Mc ích ca c vn giúp thân ch ra quyt nh bng cách a ra 
 nhng li khuyên “mang tính chuyên môn” cho thân ch. 
+ Mi quan h gia nhà c vn và thân ch không có ý ngha/vai trò quyt 
 nh bng kin thc và s hiu bit ca nhà c vn v lnh vc mà thân 
 ch ang cn. 
+ V thi gian: quá trình c vn ch có th din ra trong mt ln gp g gia 
 thân ch và nhà c vn. Kt qu c vn không rõ rt vn  s lp li vì 
 các nguyên nhân sâu xa ca vn  cha c thc s gii quyt. 
+ Nhà c vn nói vi thân ch v nhng quyt nh h cho là phù hp nht 
 i vi tình hung ca thân ch thay vì tng cng kh nng cho thân ch. 
+ Nhà c vn là nhng ngi có kin thc v nhng lnh vc c th và có 
 kh nng truyn t nhng kin thc ó n ngi cn h tr hay hng 
 dn trong lnh vc ó. 
+ Nhà c vn tp trung vào th mnh ca thân ch ch không phi là xu 
 hng chung ca nhà c vn. 
+ Nhà c vn ch a ra nhng li khuyên, h không quan tâm n vic th 
 hin cm xúc hay thái  ca thân ch. 
+ Nhà c vn làm ch cuc nói chuyn và a ra nhng li khuyên. 
 — Tr li u, tr liu tâm lí 
 Tr liu — ting Anh là therapy — c ly t gc Hy Lp là therapia có 
 ngha là cha tr, làm lành. Tr liu tâm lí có ngha là s xoá b rc ri 
 nhng bnh lí mang tính tâm lí. T vn và tr liu tâm lí có mi quan h 
 khá mt thit vi nhau. Do có nhiu cách hiu khác nhau v hai thut 
 ng này nên cuc tranh lun v s khác bit gia chúng ã din ra t lâu, 
 cho n nay vn cha kt thúc. Có quan nim cho rng tr liu tâm lí bao 
 hàm t vn. 
 T s phân tích  trên, cho th y: trong t vn, yu t c xem nh trng 
 tâm là bn thân i tng (thân ch), mi quan h y tính nhân vn 
 gia nhà t vn và i tng, nhng trong tr liu tâm lí yu t ni tri là 
 nhà tr liu cùng vi nhng k thut tr liu c th và xu hng s dng h 
 thng lí thuyt tr liu  phân tích tâm lí hay hành vi ca i tng. Hn 
 th na, t vn thng c din ra trong nhng c s nh trng hc, 
 cng ng nhiu hn, trong khi ó tâm lí tr liu li thng thy c  các 
 HƯỚNG DẪN, TƯ VẤN CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 13 bên. S thành công trong tham vn ph thuc nhiu vào k nng tng 
 tác ca ngi tham vn  giúp i tng t nhn thc và ch ng tìm 
 kim gii pháp. 
1.3. Mục đích, nhiệm vụ và các hình thức tư vấn 
 — Mc ích ca t vn 
 + T vn  ý thc v mình, ý thc v thc ti, c bit hiu bit v cách 
 phòng v — cách thc mà bn thân và ngi khác thng dùng  phn 
 ng li vi nhng tác ng xung quanh. 
 + T vn  thng nht trong con ngi (cm xúc, hành vi). Ngh t vn 
 không ch da vào k nng mà còn phi da vào tim nng (h thng 
 thái ). 
 + T vn  thích nghi vi môi trng, thích nghi vi công vic. 
 + T vn  chp nhn bn thân mình, con ngi phi bit cách sng và 
 hoà nhp vi chính bn thân mình. 
 + T vn  giúp cho có th a ra quyt nh vng vàng. 
 + T vn giúp gii to các n c trong con ngi, xác nh c úng vn 
  ang gây khó chu. 
 + T vn giúp gim thiu hu qu ca nhng sai lm hoc nhng bin c 
 tiêu cc. 
 + T vn  bit yêu mình hn, yêu mt cách úng mc, úng cách, bit tôn 
 trng bn thân. 
 + T vn giúp loi b nhng “rác ri” trong u. 
 + T vn  tìm mt hng i cho i mình, làm sáng t c các giá tr, 
 mc tiêu và phát huy c tim nng ca bn thân. 
 + T vn  thay i trit lí sng, thay i cách nhìn nhn v con ngi, 
 tìm li ý ngha cuc sng. 
 — Nhim v ca t vn 
 + Giúp thân ch dám i din vi nhng vn  ca mình, vi thc ti 
 cuc sng, giúp ng u mt cách có hiu qu, t gánh trách nhim. 
 Giúp thân ch cng c và phát trin các thói quen tt, hn ch hoc sa 
 c các thói quen xu hoc giúp iu chnh các suy ngh tiêu cc. 
 HƯỚNG DẪN, TƯ VẤN CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 15 + Cn có thi gian và s kiên tâm. 
 + Phi m bo tính khách quan, tính rõ ràng (test). 
1.4. Những lí do cơ bản gây ra vấn đề ở thân chủ 
 — V mt khách quan 
 + Nhng xáo trn, cng thng trong cuc sng (stress); 
 + Các giai on la tui; 
 + H thng nhu cu: không tho mãn nhu cu (vt cht, tinh thn); 
 + Vn  kinh t; 
 + Vn  tht bi: ngh nghip, tình cm, thích nghi; 
 + Các áp lc xã hi: thng là áp lc v môi trng (làm vic, sng, vn hoá, 
 tôn giáo), nhng vn  giai cp, cnh tranh chèn ép, kì th, các vn  
 liên quan n i sng cng ng, có th thân ch là nn nhân hoc cm 
 nhn mình là nn nhân. 
 — V mt ch quan 
 + Nhng ngi th ng, nhng ngi không làm gì c, thiu ngh lc trong 
 hành ng (da dm vào các quyt nh ca ngi khác, thiu ý chí), 
 nhng ngi làm vic ngu hng, không có mc tiêu; 
 + Nhng ngi bt lc, không có kh nng gánh trách nhim, ngi hay 
  li, không cân bng trong i sng (lí trí, tình cm), luôn thay i 
 ý kin, nhng ngi ri lon v tình cm, lí trí, hành ng. 
 — Tiêu chí ánh giá vn  ca thân ch 
 + Thân ch thy không hài lòng, khó chu v mt mi quan h nào ó 
 (hay phàn nàn, than phin). 
 + Có nhng ng x gây s bt bình i vi nhng ngi xung quanh. 
 + Xut hin nhng cá tính him thy  bn thân. 
 + Có nhng lo âu, bun chán, s hãi nh hng n hot ng sng. 
 + Có tính phi lí trong nhn thc (ngi khác cho là không bình thng) khi 
 thân ch biu hin qua hành ng. 
 + Không thích nghi hoc khó thích nghi vi môi trng, luôn hành ng 
 theo mc tiêu cá nhân nh hng n mc tiêu hot ng bình thng 
 ca mình và ca nhng ngi xung quanh. 
 HƯỚNG DẪN, TƯ VẤN CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 17 tt c các thông tin cn thit cho vic ánh giá tình hung qua các bc 
 ca mô hình này. Thân ch thng có nhiu vn  và mi quan tâm cn 
 tr giúp  làm sáng t. Mô hình t vn nm giai on c bit hu ích 
 trong vic giúp  thân ch làm rõ các vn , các ý kin và mang li 
 nhiu cách gii quyt kh thi khác nhau. Nó a ra mô hình thit yu  
 xây dng và phát trin mi quan h vi thân ch, 
 — Giai on 1: Thit lp mi quan h. 
 — Giai on 2: Tp hp thông tin, ánh giá và xác nh vn . 
 — Giai on 3: H tr  thân ch tìm kim các gii pháp và la chn gii 
 pháp phù hp. 
 — Giai on 4: Tr giúp thân ch thc hin gii pháp. 
 — Giai on 5: Kt thúc ca t vn. 
 Ni dung c th các bc nh sau: 
Giai on 1. Thit lp mi quan h 
 Xây dng mi quan h tt trong t vn là mt khâu quan trng then 
 cht. Nu không có mi quan h tt, óng vai trò nh cây cu thì thông 
 tin và trách nhim gia hai bên không th trao i c. Mt quan h tt 
 không t nhiên mà có, ó phi là mt quá trình kin to, òi hi tinh 
 thn nghip v nghiêm túc. Mc dù òi hi nhng c gng, nhng khi 
 mt quan h tt c thành lp, nó s giúp tit kim c thi gian và 
 công sc trong quá trình t vn. 
 Có th nói, thành công trong quá trình t vn da trên nn tng quan h 
 gia thân ch và nhân viên t vn. Thit ngh u t vào khâu này là mt 
 quyt nh quan trng phi làm.  t c nhng yêu cu trên, nhân 
 viên t vn nht nh phi có các k nng chuyên môn, nhng phm cht 
 o c khi hành ngh, thc hin úng các nguyên tc trong t vn cng 
 nh phi bit cách tip cn vi thân ch. 
 Thành công trong quá trình t vn phn ln da vào s cng tác t hai 
 phía, gia thân ch và nhân viên t vn. Nhân viên t vn phi n lc 
 trong kh nng nghip v ca mình  mi gi thân ch cùng óng góp, 
 nht là trong quá trình cùng nhau thit lp mi quan h. Trong t vn, 
 khi mt quan h tt gia thân ch và nhân viên t vn c thit lp thì 
 HƯỚNG DẪN, TƯ VẤN CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ | 19 

File đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_cap_thcs_phan_7_huong_dan_tu_v.pdf