Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin

pdf 60 trang leduong 20/09/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin

Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin
 O QUANG TRUNG 
Module TH 23 
 M¹NG INTERNET - T×M KIÕM 
 Vµ KHAI TH¸C TH¤NG TIN 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 303 
 C. NỘI DUNG 
Nội dung 1 
 TÌM HIỂU VỀ INTERNET 
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số khái niệm về Internet 
THÔNG TIN CƠ BẢN 
1. Internet là gì? 
 Có nhiu quan nim khác nhau v Internet, tuy nhiên, ta có th hiu 
 nh sau: 
 1. Internet là mt mng ca các mng da trên giao thc TCP/IP. 
 2. Internet bao gm cng ng nhng ngi s dng và phát trin nó. 
 3. Internet là tp hp các tài nguyên có th truy cp c trong nó. 
 Internet (ch I vit hoa) là mng máy tính ln nht th gii, hoc chính 
 xác hn là h thng gm các mng thông tin máy tính c liên kt vi 
 nhau trên phm vi toàn th gii. Chúng c kt ni vi nhau theo giao 
 thc c bit TCP/IP thông qua các h thng kênh truyn thông. 
 Internet cho phép tt c các máy tính bt kì có th kt ni  trao i 
 thông tin vi nhau. Khi ã c kt ni vào Internet, máy tính s là mt 
 trong s hàng trm triu thành viên ca mng khng l này. 
2. Intranet là gì? 
 Intranet là mt tp hp các máy tính c ni vi nhau da trên công 
 ngh Internet. TCP/IP là giao thc chính thng trên Intranet và hu ht 
 các dch v trên Internet nh Web, FTP, Gopher, E-mai, Relay Chat u 
 có  ây. 
 Thay vì cung cp thông tin cho tt c mi ngi, Intranet ch mang thông 
 tin trong phm vi mt t chc, hay mt công ty. Intranet hoàn toàn có 
 th b cô lp khi Internet, hoc bng cách ngt ra, hoc b khoá bng 
 mt bc tng la (firewall). Firewall ch n gin là mt máy ch ng 
 chn gia Intranet và th gii bên ngoài theo dõi thông tin vào/ra 
 Intranet. Firewall còn là công c giúp các nhà qun tr h thng, ngn 
 chn vic truy nhp các tài liu không mong mun. 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 305 
 Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dịch vụ trên Inter/Intranet 
THÔNG TIN CƠ BẢN 
 Inter/Intranet cung cp rt nhiu dch v khác nhau, sau ây mt s ví d 
 tiêu biu: 
1. World Wide Web – WWW là gì? 
1.1. Tìm hiểu về World Wide Web 
 WWW c xây dng da trên mt k thut có tên gi là hypertext (siêu 
 vn bn). Hypertext là k thut trình bày thông tin trên mt trang thông 
 tin a phng tin mà trong ó có tn ti các liên kt n mt hoc 
 nhiu trang thông tin khác thông qua các vùng c ánh du liên kt. 
 Trên mt trang thông tin a phng tin có th có nhiu kiu d liu 
 khác nhau nh vn bn có nh dng, hình nh, âm thanh hay các on 
 phim,...  xây dng các trang d liu vi các kiu d liu khác nhau nh 
 vy, WWW s dng mt ngôn ng có tên là HTML (HyperText Markup 
 Language). HTML cho phép nh dng các trang thông tin, cho phép 
 thông tin c kt ni vi nhau.  thc hin vic liên kt các tài nguyên 
 này, WWW s dng phng pháp có tên là URL (Universal Resource 
 Locator). Vi URL, WWW cng có th truy nhp ti các tài nguyên thông 
 tin t các dch v khác nhau nh FTP, Gopher, Wais,... trên các server 
 khác nhau.  xem thông tin trên các máy ch Web, ngi dùng s dng 
 mt phn mm gi là trình duyt web (web Browser). Ti máy ch phi 
 có mt phn mm web server, phn mm này thc hin nhn các yêu 
 cu t trình duyt web gi lên và gi tr li kt qu chính là ni dung các 
 trang Web c yêu cu. Các trình duyt web thông dng hin nay nh 
 Netscape Navigator và Microsoft Internet Explorer. 
1.2. Các chức năng cơ bản của trình duyệt Web 
 — Cho phép xem trang web. 
 — Cho phép lu li nhng a ch ca trang web (History hay Favorite/ 
 Book mark). 
 — Cho phép s dng dch v FTP bng trình duyt web. 
 — Cho phép thc thi chng trình E-mail. 
 — Cho phép chn la, thay i phông ch, màu sc, kích thc ch,... 
 — Các trình duyt web u s dng a cng  ghi tm a ch trang web 
 mà ngi s dng ã hoc ang lt qua, phn dung lng này có th 
 iu chnh c và còn gi là Cache. 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 307 
 1.4. Sử dụng dịch vụ FTP trong trình duyệt web 
 Trong ô Address: 
 Nu ng nhp FTP di dng “Anonymous” (vô danh) thì ánh a ch 
 URL cho máy ch FTP mun kt ni ti: 
 Cú pháp: ftp://ftp.ftp-site.com/ 
 (Ví d: ftp://ftp.Microsoft.com/) 
 Nu máy ch FTP Có yêu Cu tên ng nhp và mt khu ta cn nhp 
 nhng thông tin sau: 
 Cú pháp: ftp://tên-ng-nhp:mt-kh[email protected]/ 
 (Ví d: ftp://welcome:[email protected]/) 
  ti v nhng tp tin trên máy ch FTP, nhn kép chut vào tp tin và 
 chn “save to disk”. 
1.5. Tìm kiếm trên web 
 Mng Internet ã to nên mt lng tài liu khng l c lu tr trong 
 các máy tính  khp ni trên th gii. Ngi s dng khó có th tra cu 
 trong kho thông tin khng l này mà không cn có s tr giúp ca các 
 công c tìm kim. Khi tin hành tìm kim trên mng, các công c tìm 
 kim s hng máy tính ca ngi dùng ti các trang web, ni có các tài 
 liu h cn và truy cp ngun thông tin này. Có nhiu công c tìm kim, 
 nhng công c máy tìm kim (search engine) tìm kim thông tin qua vic 
 s dng các t khoá c a chung hn c. Phng thc tìm kim này 
 gi là tìm kim theo t khoá ( keyword search ) 
 Các t khoá thng dùng là 
 OR ⇒ Tng ng vi khong trng (Space) 
 AND ⇒ Tng ng vi du + 
 NOT ⇒ Tng ng vi du — 
 T: ⇒ Tng ng vi cm t là tiêu  trang web. 
 U: ⇒ Tng ng vi cm t là a ch trang web. 
 " " ⇒ Tìm kim úng cm t trong cp du ngoc kép. 
 Ví d: Khi ta mun tìm kim nhng trang Web có nhc n Vit Nam 
 nhng không liên quan n chin tranh ta s có cm t cn tìm nh sau: 
 “Viet Nam” OR Vietnam NOT War 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 309 
 in t trên Inter/Intranet ã tr thành d dàng nhanh chóng cho tt c các 
 ngi s dng cho dù h có s dng các h thng máy tính khác nhau. 
2.1. Các điều kiện cơ bản 
 Mun gi th in t thì ngi gi cn phi có mt tài khon (Account) 
 trên mt máy ch th in t nào ó. Mt máy ch có th có nhiu tài 
 khon. Mi tài khon u c mang mt nh danh khác nhau, có mt 
 khu truy nhp riêng và có mt hp th riêng cho tài khon ó. Ngoài ra, 
 máy ch th in t ó phi c ni trc tip hoc gián tip vi h 
 thng Internet nu mun gi c th toàn cu. Nhng ngi s dng 
 máy tính có th nhn hoc gi th in t bng cách kt ni máy tính 
 ca h vi máy ch th in t thông qua h thng mng Inter/Intranet. 
2.2. Trình thư tín (Mail Program) 
 Mun c hoc gi nhng th in t t mt máy tính thì máy tính ó 
 phi có mt trình th tín. Trình th tín này s thc hin nhng vic cn 
 thit c bn nh son th, tr li th, lu tr th và kt ni vi máy ch 
 th in t  gi th, nhn th, chuyn tip th, xoá th,... Mt s trình 
 th tín ph bin là Netscape Mail, Pegasus, Eudora nhng thông dng 
 hn c là Outlook Express c gn kèm min phí vi h iu hành 
 Windows. Ngoài ra vi xu hng phát trin mnh ca web, các trình th 
 tín di dng web (web based mail - Webmail) ngày càng c ngi s 
 dng a thích. Ngoài nhng tính nng c bn nh trình th tín thng, 
 Webmail còn có mt s u im nh: không phi t li cu hình khi ly 
 th t nhiu máy hay ti mt máy có nhiu ngi s dng; tránh c 
 mt s loi virus lây lan qua ng th in t,... 
 Bn có th ng kí hp th in t min phí di dng Webmail ti a ch: 
  hay  
2.3. Địa chỉ thư tín (Mail Address) 
 Vic gi, nhn th in t cn phi có a ch ca ni gi và a ch ca 
 ni nhn. a ch ca E-mail có dng tng quát nh sau: 
 login-name@host-name 
 Trong ó login-name là tên tài khon (cng là tên hp th) ca ngi 
 nhn, host-name là tên min (domain) mà máy ch th in t qun lí. 
 Ví d: a ch e-mail [email protected], trong ó: daoquangtrung 
 là tài khon ca ngi nhn và gmail.com là tên min Google. 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 311 
 cho n nhng trò gii trí, t nhng ý kin tranh lun chính tr cho n 
 nhng vn  tm thng nht. 
5. Trao đổi thông điệp tức thời (Chat, Voice Chat, Messenger) 
 Ta có th "nói chuyn" vi nhng ngi s dng khác  bt c ni nào 
 trên mng, thm chí, mt nhóm ngi cách xa nhau v v trí a lí cng 
 có th ngi cùng nhau tho lun qua Internet. Các dch v trao i thông 
 ip tc thi ngày càng ph bin và c a chung. Tính “tc thi” và 
 kh nng trao i thông tin nóng ã to ra s khác bit vi các dch v 
 truyn thng khác trên Internet. 
NHIỆM VỤ 
 Chn câu tr li úng: 
 Câu 1: Dch v nào cho phép s dng máy tính t xa? 
 A. Email. 
 B. WWW. 
 C. Telnet. 
 D. Din àn. 
 Câu 2: E-mail là vit tt ca. 
 A. Exchange Mail. 
 B. Electronic Mail. 
 C. Electrical Mail. 
 D. Else Mail. 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 313 
  cài t Google Chrome cho máy tính, hãy thc hin theo các bc 
di ây. 
Bc 1: Truy cp vào  . 
 Kích vào đây 
 để tải về 
Bc 2: Bên trên nút ti xung, hãy xác minh ngôn ng trình duyt t 
trình n th xung . 
Bc 3: Nhp vào Download Google Chrome. Bng vic ti xung tp 
trình cài t t trang web này, Google Chrome s cung cp phiên bn 
mi nht. 
Bc 4: Xem li iu khon dch v và nhp vào Accept and Install  
tip tc. 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 315 
 Kích vào cờ lê 
Bc 2: Chn Setting ri kích vào “Show advanced setting” 
 Kích vào đây 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 317 
 Bc 5: Vào li Google Chrome, kích vào biu tng c lê có hình sau: 
 Nh vy, ta ã chuyn c giao din Google Chrome sang ting Vit. 
 T nay tr i tt c các trang web (c ting nc ngoài) u hin th bng 
 ting Vit. 
2.3. Duyệt web bằng các tab 
 Khi truy cp vào mt trang web thì trang web ó m ra di dng mt 
 tab trong Google Chrome.  m tab mi, hãy nhp vào nút . 
 Tab nm dc theo thanh tab  phía trên cùng ca ca s trình duyt, 
 vì vy ta có th d dàng chuyn i gia các trang ang m. 
 a) Mt s thao tác thc hin vi tab: 
 — Kéo tab ra ngoài to thành ca s riêng (a chut vào tab, gi chut ri 
 kéo ra). 
 — a tab vào mt ca s khác bng cách nhp và kéo tab ra ngoài, ri t 
 vào phn trên cùng ca ca s mi. 
 — Di chuyn tab bng cách nhp vào tab ó và kéo tab ti v trí khác dc 
 thanh tab. 
 Nu mt trang bt ng ngng hot ng thì ch cn óng tab ó. Không 
 ging nh mt s trình duyt khác, khi s dng Google Chrome thì mt 
 tab b li s không nh hng ti hu ht các tab khác hoc s hot ng 
 nói chung. 
 MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 319 

File đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_cap_tieu_hoc_phan_23_mang_inte.pdf