Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 24: Đánh giá kết quả học tập ở Tiểu học

pdf 51 trang leduong 18/10/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 24: Đánh giá kết quả học tập ở Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 24: Đánh giá kết quả học tập ở Tiểu học

Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 24: Đánh giá kết quả học tập ở Tiểu học
 PHÓ ĐỨC HOÀ 
MODULE TH 
 24 
 §¸nh gi¸ 
 kÕt qu¶ häc tËp 
 ë tiÓu häc 
 | 9 C. NỘI DUNG 
Nội dung 1 
 KHÁI NIM TNG QUAN V O LNG VÀ ÁNH GIÁ KT QU 
 HC TP  TIU HC 
Hot ng 1: Tip cn vn  kim tra, ánh giá di góc  lí lun 
 dy hc hin i 
1. Thông tin 
1.1. Lí thuyt h thng 
 — Quá trình dy hc mang tính h thng. Quá trình dy hc bao gm hai 
 hot ng: Mt là, hot ng dy ca giáo viên, óng vai trò truyn th 
 tri thc, k nng, k xo và là hot ng sáng to cho hc sinh; hai là, hot 
 ng hc ca hc sinh, óng vai trò lnh hi tri thc, hình thành k nng, 
 k xo, tip thu hot ng sáng to ca giáo viên. Hai hot ng này din 
 ra ng thi và song song. 
 — Quá trình dy hc mang tính thng nht, bin chng, có tính nht th, 
 trn vn, bao gm các thành phn nh: mc ích, ni dung, phng 
 pháp, phng tin, hình thc, kt qu... 
 Nh vy, vic thc hin các mi liên h ngc trong dy hc c m 
 bo nh quá trình kim tra, ánh giá tri thc hc sinh. 
1.2. Lí thuyt iu khin (Cybernetics) 
 — Trong quá trình dy hc, tn ti quá trình thông tin và lnh hi thông tin, 
 quá trình iu khin và t iu khin. 
 — Lí thuyt iu khin th hin mi liên h xuôi: 
 M → N → P. 
 (Trong ó M: mc ích, N: ni dung, P: phng pháp) 
 — Mi liên h này c thc hin thông qua s : 
 D → H → K. 
 (Trong ó D: hot ng dy; H: hot ng hc; K: kt qu hc tp) 
 — Kt qu K c liên h ngc, nhm i chiu, so sánh vi mc ích M 
 ca quá trình dy hc. 
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở TIỂU HỌC | 11 sinh. ng thi vic nghiên cu, kim tra, ánh giá cng không th tách 
 ri khi mi quan h ng b vi quá trình dy hc nói chung. 
— Nhà lí lun dy hc ngi Pháp Rebecca M. Valette cho rng “ánh giá 
 là mt môn khoa hc t nó hình thành ”. Vn  này ngày càng có sc 
 mnh thuyt phc c v lí lun và thc tin. ánh giá cha ng hai vn 
 : c s khoa hc v s kim tra và s hình thành nhng hiu bit mi 
 (Exament et dochnolôgic). 
* Theo lí thuyt iu khin (Cybernetics), trong quá trình dy hc tn ti 
 quá trình truyn thông tin và quá trình lnh hi thông tin — quá trình iu 
 khin và quá trình t iu khin. ó là các mi liên h: M → N → P. Mi 
 liên h này c thc hin thông qua hot ng: D → H → K. 
— ây là khâu kim tra, ánh giá t duy trong quá trình dy hc. ng 
 liên h ngc này s giúp nhà s phm nm c trình  thc ca 
 ngi hc  t k hoch iu chnh quá trình dy hc và t ó m ra 
 chu trình dy hc tip theo. 
— Kim tra, ánh giá có tác dng làm n gin hoá các chui kin thc và 
 các nhn thc phc tp  nm bt iu ct lõi ca chng trình môn 
 hc. Chính vì vy, kim tra, ánh giá cng là mt h thng iu khin. 
— Thông qua kt qu ca kim tra, ánh giá s o c  ln ca các tác 
 ng t môi trng vào h thng cng nh hình thành mt c ch iu 
 chnh hng ích trong quá trình ào to. 
* Kim tra, ánh giá chính xác s có tác dng giúp nhà s phm d oán 
 kt qu xy ra, làm liên kt các trng thái, xác nh c các yu t nh 
 hng i vào b sâu ca h thng, nh rõ các hot ng ca h thng và 
 cui cùng là xác nh cng  khi tng hp h thng. 
 Ngc li, nu kim tra, ánh giá không phn ánh c s chân thc s 
 làm cho h thng có iu khin mt i tính iu khin ca mình, ngha 
 là làm tng tính t bin, s thay i (entropy) ca h thng (Richard I. 
 Miller, 1979). 
 Nh vy, kim tra, ánh giá là mt b phn, mt phn không th thiu 
 trong quá trình dy hc. Nó là mt khâu không th tách ri ca quá trình 
 dy hc.  ây, kim tra c coi là phng tin  ánh giá kt qu giáo 
 dc ca hc sinh. 
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở TIỂU HỌC | 13 — o lng cn da trên mt thang o nht nh. S phân b trên thang 
 o lng trong giáo dc có ý ngha nh s phân b ca thang chia theo 
 th t bc và chia theo khong cách. 
 Bài tp 2: Phép o và thang ánh giá: 
a) Phép o trong ánh giá 
— o c là phn ánh cho i tng cn o mt con s theo mt quy nh 
 lôgic chp nhn c. 
— Nhng yêu cu khi o c: 
+ Nhng vn  cn o c xác nh rõ ràng, hoc là phi quan sát c rõ. 
+ Nhng con s  thang o phù hp vi các mc  ca vn . 
 Có th nêu ra ây mt vài ví d: 
 Khi hc sinh làm bài, phm li chính t, giáo viên ánh giá bài làm qua 
 s li chính t ca các em. Mi con s nói lên mc  ca bài làm. Hc 
 sinh làm sai 2 li khác vi hc sinh không sai li nào. Song có nhng bài 
 phi cho im mi chính xác. 
 Hc sinh gii quyt bài tp toán, giáo viên ánh giá hc lc ca các em 
 theo th bc, làm n âu tính im n ó... 
 Tuy nhiên, cui cùng phi quy chun ra, xp loi ngi hc theo bc: 
 gii, khá, trung bình, yu (theo Thông t s 43/2002/Q—BGDT ngày 
 22 tháng 10 nm 2002 ca B trng B Giáo dc và ào to). 
— Trong chng trình hin hành  cp Tiu hc (thc hin t nm 2000), 
 các môn hc Toán, Ting Vit (lp 1, 2, 3) và Toán, Ting Vit, Khoa 
 hc, a lí và Lch s (lp 4 và 5) vn ánh giá bng im s và xp loi 
 ngi hc theo th bc trên. Các môn hc còn li c ánh giá không 
 bng im mà theo quy chun sau: A + (có nng khiu), A (hoàn thành) 
 và B (cha hoàn thành). 
b) Thang ánh giá 
— Thang ánh giá là mt công c cho phép nh hng vào nhng yu t 
 quan sát và ánh giá v nhng yu t ã c quan sát. 
— Thang ánh giá có th ch ra di dng mt graph (s  —  th): dãy s 
 (t 0 n 10); hoc câu nhn xét (tt, khá, sáng to, hoàn thành, cha 
 hoàn thành...); hoc thang di dng ch cái: A, B, C, D; thm chí di 
 dng i s: 
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở TIỂU HỌC | 15 1.2.2. Thang ánh giá 
 — Thang ánh giá là mt công c cho phép nh hng vào nhng yu t 
 quan sát và ánh giá v nhng yu t ã c quan sát. 
 — Thang ánh giá có th a ra di dng mt graph (s  —  th). 
 Thang này có th bng mt dãy s; hoc di dng câu nhn xét; hoc 
 ch cái (A, B, C, D); thm chí di dng i s (—3, —2, —1, +1, +2...). 
2. Nhiệm vụ 
 Nhim v 1: 
 a. Nhóm (1): Phân tích khái nim o lng. 
 b. Nhóm (2): Phân tích khái nim ánh giá. 
 c. Nhóm (3): Tho lun v phép o trong ánh giá. 
 d. Nhóm (4): Tho lun v thang ánh giá. 
 e. C 4 nhóm phân bit các khái nim trên và trình bày: thông tin — phn 
 hi (nhóm trình bày và nhóm phn hi). 
 Nhim v 2: 
 Thuyt trình cá nhân v các vn  ca hot ng 1 theo yêu cu ca 
 ngi dy. 
3. Đánh giá hoạt động 3 
 Bài tp 1: Khái nim ánh giá là gì? 
 Bài tp 2: Phân bit các khái nim ánh giá và cho im. 
 Bài tp 3: Trình bày nhng thun li và khó khn trong vic t ra thang 
 im  ánh giá. 
 Bài tp 4: Anh/ch hiu th nào v vn  ánh giá trong giáo dc? 
 (ánh du × vào câu la chn úng nht) 
 a) Là cho im s vào sn phm bài làm ca ngi hc. 
 b) Là nhn xét sn phm bài làm ca ngi hc. 
 c) Là ch cho im tt (im trên trung bình) vi sn phm bài làm tt 
 ca ngi hc. 
 d) Là không cho im mà ch nhn xét vi sn phm bài làm ca 
 ngi hc. 
 e) Là tt c các quan im trên. 
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở TIỂU HỌC | 17 — Khái nim ánh giá nhn mnh n thái  khách quan ca ngi 
 ánh giá. 
— Ngi ánh giá là thy cô giáo, nhà s phm nên h có  phm cht, 
 nng lc, trình  chuyên môn và quyn hn  ánh giá sn phm ca 
 ngi ánh giá. 
— Thái  ca ngi ánh giá th hin phi phù hp vi chun ánh giá ã 
 quy nh và chun ánh giá phi khách quan và có ý ngha. 
* Tóm li , có th nói: ánh giá là khng nh giá tr chân thc ca i 
 tng c ánh giá nh nó vn có theo nhng chun khách quan có ý 
 ngha i vi con ngi và c xã hi tha nhn. 
 Bài tp 2: Phân bit các khái nim ánh giá và cho im: 
* Thut ng ánh giá (Assessment) nhiu khi c ng nht vi thut 
 ng cho im (mark). Nh vy là không úng. ánh giá và cho im là 
 hai khái nim không ng nht vi nhau. 
— Khái nim ánh giá rng hn khái nim cho im. ánh giá biu hin 
 di hình thc, thái , cm xúc, nhn xét và cho im. 
— Thut ng Evaluation c hiu theo ngha rng, khái quát hn so vi 
 thut ng Assessment v ánh giá. Kim tra, ánh giá sn phm bài làm 
 ca hc sinh, c s dng vi thut ng Assessment. 
* ánh giá vi t cách là thái  , cm xúc ca ngi dy i vi bài làm 
 ca hc sinh có th c din t trong li nói, iu b, nét mt, t ý 
 ng tình, tán thành, khen ngi, chê trách. 
 ánh giá tt là mt phng tin cng c nim tin ca ngi hc vào sc 
 mình và kh nng ca mình. ánh giá xu là mt phng tin  bài tr 
 nhng sai lm trong hc tp ca các em. Thái  ánh giá có ý ngha to 
 ln i vi s hình thành  ngi hc thái  t ánh giá nh mt yu t 
 nht nh ca ý thc v bn thân. 
* ánh giá cng có th là thc o kt qu bài làm bng im s; khi ó, 
 s ánh giá biu hin di hình thc cho im. H thng im s này 
 phn ánh trình  hc tp nói chung ca hc sinh. 
 Bài tp 3: Thun li và khó khn trong vic t ra thang im ánh giá: 
* Vic t ra thang im  ánh giá có mt s thun li cho ngi dy và 
 các nhà s phm: 
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở TIỂU HỌC | 19 Nội dung 2 
 CÁC NGUYÊN TC ÁNH GIÁ TRI THC HC SINH TIU HC 
Hot ng 1: Tìm hiu các nguyên tc ánh giá tri thc hc sinh tiu hc 
1. Thông tin 
1.1. Khái nim tng quan v nguyên tc ánh giá 
 — Thut ng nguyên tc (Principle) (t ting La Tinh: Principium, có ngha 
 là ch ngn ngun c s) c dùng ch c s xut phát, da vào ó làm 
 kim ch nam trong nhng hot ng khác nhau. 
 — Các nguyên tc ánh giá (Principle of assessment) là các lun im c 
 bn mà khi tin hành ánh giá sn phm ca ngi hc thì nhà s phm 
 cn da vào. 
 — Nh vy, các yu t ánh giá là c s xuyên sut quá trình ánh giá kt 
 qu giáo dc ca hc sinh. 
 — ánh giá bao gm 3 nguyên tc ch yu: 
 + m bo tính khách quan (objective). 
 + m bo tính phân hoá (differential). 
 + m bo tính rõ ràng (plain). 
1.2. Tính khách quan ca vic ánh giá 
 — ánh giá phi phn ánh trình  tht ca vic nm tri thc môn hc. 
 — Phi phn ánh úng tình hình ngi hc; nm các tri thc mt cách có ý 
 thc và vng chc. 
 — Phi ánh giá chính xác kh nng truyn t li các n v tri thc trong 
 ngôn ng nói mt cách c lp và nht quán. 
 — ánh giá cho im phi khách quan vì thái  t do ch ngha, rng rãi, 
 nâng im hay ra nhng câu hi d quá hoc khó quá u có hi. 
1.3. Tính phân hoá ca vic ánh giá 
 — Nhng mt khác nhau trong kt qu hc tp ca hc sinh phi c 
 ánh giá theo các cách khác nhau. 
 — ánh giá phi m bo tính toàn din và phát trin. ng thi phi chú 
 ý n các c im riêng ca các môn hc (6 n 9 môn hc  tiu hc). 
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở TIỂU HỌC | 21 

File đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_cap_tieu_hoc_phan_24_danh_gia.pdf