Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 43: Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh qua các môn học ở Tiểu học

pdf 80 trang leduong 18/10/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 43: Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh qua các môn học ở Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 43: Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh qua các môn học ở Tiểu học

Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 43: Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh qua các môn học ở Tiểu học
 Module 43 NGUYỄN THỊ HOA 
Module TH 43 
 GI¸O DôC B¶O VÖ 
 M¤I TR¦êNG 
 cho häc sinh 
 QUA C¸C M¤N HäC 
 ë TIÓU HäC 
 GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 7 
 hiu rõ s cn thit phi bo v môi trng, hình thành và phát trin  
 các em thói quen, ý thc bo v môi trng. Thông qua vic giáo dc v 
 môi trng giúp bi dng tình yêu thiên nhiên, nhng cm xúc và hình 
 thành thói quen, k nng bo v môi trng cho các em HS tiu hc. 
 Module này s giúp cho ngi hc nâng cao nng lc giáo dc bo v 
 môi trng cho hc sinh qua các môn hc  tiu hc. 
 B. MỤC TIÊU 
 Hc tp, nghiên cu xong module này, ngi hc cn t c nhng 
 yêu cu sau: 
1. Về kiến thức 
 — Hiu rõ tm quan trng ca giáo dc bo v môi trng cho HS tiu hc 
 qua các môn hc. 
 — Trình bày c nhng ni dung c bn v môi trng và giáo dc bo 
 v môi trng cho hc sinh tiu hc qua các môn hc. 
2. Về kĩ năng 
 — Xác nh c mc tiêu và cách thc giáo dc bo v môi trng qua các 
 môn hc  tiu hc. 
 — Xác nh c các ni dung tích hp giáo dc bo v môi trng trong 
 mt s môn hc  tiu hc. 
 — S dng hiu qu các phng pháp dy hc tích hp giáo dc bo v môi 
 trng trong mt s môn hc  tiu hc. 
 — H thng c các hot ng giáo dc bo v môi trng ngoài gi 
 lên lp. 
 — Nâng cao nng lc t chc hot ng giáo dc bo v môi trng ngoài 
 gi lên lp cho HS tiu hc. 
3. Về thái độ 
 Có ý thc bo v môi trng, tích cc tuyên truyn, giáo dc bo v 
 môi trng nói chung và giáo dc bo v môi trng qua các môn hc 
  tiu hc. 
 GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 9 
 th và là ni cha ng, ng hoá các cht thi, cung cp cho ta cnh 
 p  gii trí, làm cho cuc sng con ngi thêm phong phú. 
 Môi trng xã hi là tng th các quan h gia ngi vi ngi. Ðó là 
 nhng lut l, th ch, cam kt, quy nh, c nh...  các cp khác 
 nhau nh: Liên Hp Quc, hip hi các nc, quc gia, tnh, huyn, c 
 quan, làng xã, h tc, gia ình, t nhóm, các t chc tôn giáo, t chc 
 oàn th... Môi trng xã hi nh hng hot ng ca con ngi theo 
 mt khuôn kh nht nh, to nên sc mnh tp th thun li cho s 
 phát trin, làm cho cuc sng ca con ngi khác vi các sinh vt khác. 
 Ngoài ra, ngi ta còn phân bit khái nim môi trng nhân to, bao 
 gm tt c các nhân t do con ngi to nên, làm thành nhng tin nghi 
 trong cuc sng, nh ôtô, máy bay, nhà , công s, các khu vc ô th, 
 công viên nhân to... 
 Môi trng theo ngha rng là tt c các nhân t t nhiên và xã hi cn 
 thit cho s sinh sng, sn xut ca con ngi, nh tài nguyên thiên 
 nhiên, không khí, t, nc, ánh sáng, cnh quan, quan h xã hi... 
 Môi trng theo ngha hp không xét ti tài nguyên thiên nhiên, mà ch 
 bao gm các nhân t t nhiên và xã hi trc tip liên quan ti cht lng 
 cuc sng con ngi. Ví d: Môi trng ca HS gm nhà trng vi thy 
 giáo, bn bè, ni quy ca trng, lp hc, sân chi, phòng thí nghim, 
 vn trng, t chc xã hi nh Ðoàn, Ði vi các iu l hay gia ình, 
 h tc, làng xóm vi nhng quy nh không thành vn, ch truyn ming 
 nhng vn c công nhn, thi hành và các c quan hành chính các cp 
 vi lut pháp, ngh nh, thông t, quy nh. 
 Tóm li, môi trng là tt c nhng gì có xung quanh ta, cho ta c s  
 sng và phát trin. 
4.2. Chức năng của môi trường 
 Môi trng có các chc nng c bn sau: 
 * Môi trng là không gian sng ca con ngi và các loài sinh vt: 
 Trong cuc sng hng ngày, mi ngi u cn mt không gian nht 
 nh  phc v cho các hot ng sng nh: nhà , ni ngh, t  sn 
 xut nông nghip, lâm nghip, thu sn, kho tàng, bn cng... Trung 
 bình mi ngày, mi ngi u cn khong 4m 3 không khí sch  hít th; 
 2,5 lít nc  ung, mt lng lng thc, thc phm tng ng vi 
 2.000 — 2.400 calo. Nh vy, chc nng này òi hi môi trng phi có 
 GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 11 
 Có th phân loi chc nng này thành: 
— Chc nng bin i lí hoá: pha loãng, phân hu hoá hc nh ánh sáng mt 
 tri, s tách chit các vt thi và c t ca các thành phn môi trng. 
— Chc nng bin i sinh hoá: s hp th các cht d tha, s tun hoàn 
 ca chu trình cacbon, chu trình nit, phân hu cht thi nh vi khun, vi 
 sinh vt. 
— Chc nng bin i sinh hc: khoáng hoá các cht thi hu c, mùn hoá... 
— Chc nng gim nh các tác ng có hi ca thiên nhiên ti con ngi và 
 sinh vt trên Trái t. 
 Trái t tr thành ni sinh sng ca con ngi và các sinh vt nh mt 
 s iu kin môi trng c bit: nhit  không khí không quá cao, 
 nng  oxi và các khí khác tng i n nh, cân bng nc  các i 
 dng và trong t lin. Tt c các iu kin ó cho n nay cha tìm 
 thy trên mt hành tinh nào khác trong và ngoài H Mt tri. Nhng 
 iu ó xy ra trên Trái t nh hot ng ca h thng các thành 
 phn ca môi trng Trái t nh khí quyn, thu quyn, sinh quyn 
 và thch quyn. 
* Môi trng là ni lu tr và cung cp thông tin cho con ngi: 
— Cung cp s ghi chép và lu tr lch s, a cht, lch s tin hoá ca 
 vt cht và sinh vt, lch s ca s xut hin và phát trin vn hoá ca 
 con ngi. 
— Cung cp các ch th không gian và tm thi mang tính tín hiu và báo 
 ng sm các him ho i vi con ngi và sinh vt sng trên Trái t 
 nh phn ng sinh lí ca c th sng trc khi xy ra các hin tng tai 
 bin t nhiên, c bit nh bão, ng t, núi la... 
— Lu tr và cung cp cho con ngi s a dng các ngun gen, các loài 
 ng, thc vt, các h sinh thái t nhiên và nhân to, các v p, cnh 
 quan có giá tr thm m  thng ngon, tôn giáo và vn hoá khác. 
 Con ngi luôn cn mt khong không gian dành cho nhà , sn xut 
 lng thc và tái to môi trng. Con ngi có th gia tng không gian 
 sng cn thit cho mình bng vic khai thác và chuyn i chc nng s 
 dng ca các loi không gian khác nh khai hoang, phá rng, ci to các 
 vùng t và nc mi. Vic khai thác quá mc không gian và các dng tài 
 nguyên thiên nhiên có th làm cho cht lng không gian sng mt i 
 kh nng t phc hi. 
 GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 13 
 — Nm 1992, các nhà môi trng ã a ra quan nim phát trin bn vng, 
 ó là phát trin trong mc  duy trì cht lng môi trng, gi cân bng 
 gia môi trng và phát trin. 
4.4. Những thách thức môi trường hiện nay trên thế giới 
 Báo cáo tng quan môi trng toàn cu nm 2000 ca Chng trình Môi 
 trng Liên Hp Quc (UNEP) vit tt là “GEO — 2000” là mt sn phm 
 ca hn 850 tác gi trên khp th gii và trên 30 c quan môi trng và 
 các t chc khác ca Liên Hp Quc ã cùng phi hp tham gia biên 
 son. ây là mt báo cáo ánh giá tng hp v môi trng toàn cu khi 
 bc sang mt thiên niên k mi. GEO — 2000 ã tng kt nhng gì chúng 
 ta ã t c vi t cách là nhng ngi s dng và gìn gi các hàng 
 hoá và dch v môi trng mà hành tinh cung cp. 
 Báo cáo ã phân tích hai xu hng bao trùm khi loài ngi bc vào 
 thiên niên k th ba: 
 Th nht: ó là các h sinh thái và sinh thái nhân vn toàn cu b e do 
 bi s mt cân bng sâu sc trong nng sut và trong phân b hàng hoá 
 và dch v. Mt t l áng k nhân loi hin nay vn ang sng trong s 
 nghèo khó và xu hng c d báo là s khác bit s ngày càng tng 
 gia nhng ngi thu c li ích t s phát trin kinh t và công ngh 
 và nhng ngi không hoc thu li ít theo hai thái cc: s phn thnh và 
 s cùng cc ang e do s n nh ca toàn b h thng nhân vn và 
 cùng vi nó là môi trng toàn cu. 
 Th hai: Th gii hin ang ngày càng bin i, trong ó s phi hp 
 qun lí môi trng  quy mô quc t luôn b tt hu so vi s phát trin 
 kinh t — xã hi. Nhng thành qu v môi trng thu c nh công 
 ngh và nhng chính sách mi ang không theo kp nhp  và quy mô 
 gia tng dân s và phát trin kinh t. Mi mt phn trên b mt Trái t 
 c thiên nhiên ban tng cho các thuc tính môi trng ca riêng 
 mình, mt khác, chúng li cng phi ng u vi hàng lot các vn  
 mang tính toàn cu ã và ang ni lên. Nhng thách thc ó là: 
4.4.1. Khí hậu toàn cầu biến đổi và tần suất thiên tai gia tăng 
 Vào cui nhng nm 1990, mc phát tán dioxit cacbon (CO 2) hng nm 
 xp x bng 4 ln mc phát tán nm 1950 và hàm lng CO 2 ã t n 
 mc cao nht trong nhng nm gn ây. Theo ánh giá ca U ban Liên 
 Chính ph v bin i khí hu (Intergovernmental Panel on Climate 
 Change — IPCC) thì có bng chng cho thy nh hng rt rõ rt ca con 
 GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 15 
 Kt qu kim kê khí nhà kính nm 1990 — 1993 (Tg — triu tn) 
 Nm 
 1990 1993 
Ngun phát thi 
— Khu vc nng lng thng mi (Tg CO 2) 19,280 24,045 
— Khu vc nng lng phi thng mi (Tg CO 2) 43,660 52,565 
— Sn xut xi mng (Tg CO 2) 0,347 2,417 
— Chn nuôi (Tg CH 4) 1,135 0,394 
— Trng lúa nc (Tg CH 4) 0,950 3,192 
— Lâm nghip (Tg CO 2) 33,90 34,516 
 Nhìn chung, lng phát thi trong các lnh vc chính ca nhng nm 
 gn ây có xu hng tng lên, ó chính là h qu ca tc  phát trin 
 kinh t và t l tng dân s  nc ta hin nay. Lng phát thi CO 2 do 
 tiêu th nng lng và sn xut xi mng ca nm 1993 tng hn so vi 
 nm 1990. Trong khi ó, lng phát thi CO 2 do các hot ng lâm 
 nghip tng không áng k. Trong khu vc nông nghip, lng phát thi 
 CH 4 trong chn nuôi ã có nhng sai khác nhiu so vi nm 1990. CO 2 và 
 CH 4 là hai loi khí nhà kính ch yu  nc ta hin nay. Tính n nm 
 1993, lng phát thi CO 2  Vit Nam vào khong 27 — 28 triu tn do tiêu 
 th nhiên liu hoá thch t các hot ng nng lng và phát thi CH 4 
 khong 3,2 triu tn do sn xut lúa nc. Các hot ng trong ngành 
 Lâm nghip phát thi khong 34,5 triu tn CO 2... 
 Vi nhng nguyên nhân trên, thiên tai không nhng ch xut hin vi tn 
 sut ngày càng gia tng mà quy mô tác ng gây thit hi cho con ngi 
 cng ngày càng ln. 
4.4.2. Sự suy giảm tầng ozon (O 3) 
 Vn  gìn gi tng ozon có vai trò sng còn i vi nhân loi. Tng ozon 
 có vai trò bo v, chn ng các tia cc tím có nh hng trc tip ti i 
 sng ca con ngi và các loài sinh vt trên Trái t. Bc x tia cc tím 
 có nhiu tác ng, hu ht mang tính cht phá hu i vi con ngi, 
 ng vt, thc vt cng nh các loi vt liu khác. Khi tng ozon tip tc 
 b suy thoái, các tác ng này càng tr nên ti t. Ví d, mc cn kit 
 tng ozon là 10% thì mc bc x tia cc tím  các bc sóng gây phá hu 
 tng 20%. Bc x tia cc tím có th gây hu hoi mt, làm c thu tinh 
 GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUA CÁC MÔN HỌC Ở TIỂU HỌC | 17 

File đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_cap_tieu_hoc_phan_43_giao_duc.pdf