Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 9: Hướng dẫn tư vấn cho học sinh Tiểu học

pdf 52 trang leduong 18/09/2025 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 9: Hướng dẫn tư vấn cho học sinh Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 9: Hướng dẫn tư vấn cho học sinh Tiểu học

Module bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học - Phần 9: Hướng dẫn tư vấn cho học sinh Tiểu học
 BÙI PHƯƠNG NGA 
MODULE TH 
 9 
 h−íng dÉn, T− vÊn 
 cho häc sinh tiÓu häc 
 | 9 B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU 
1. MỤC TIÊU CHUNG 
 Bc u trang b cho giáo viên tiu hc mt s kin thc và k nng t 
 vn  h có th vn dng trong hot ng dy hc, giáo dc và tr giúp 
 tâm lí cho hc sinh tiu hc. 
2. MỤC TIÊU CỤ THỂ 
2.1. Kiến thức 
 — Xác nh c c im nhn thc, mt s nét nhân cách, nhu cu và 
 khó khn ca hc sinh tiu hc. 
 — Phân bit c khái nim t vn và hng dn; xác nh c mc tiêu, 
 nhim v, các k nng và hình thc t vn cho hc sinh tiu hc. 
2.2. Kĩ năng 
 — T rèn luyn mt s k nng t vn c bn nh: k nng lng nghe tích 
 cc, k nng hi, k nng phn hi, k nng thu cm. 
 — Hình thành nng lc t vn cá nhân và t vn nhóm cho hc sinh tiu hc. 
2.3. Thái độ 
 — Có nhn thc úng n v tm quan trng ca vic rèn luyn nâng cao 
 nng lc t vn cho hc sinh ca ngi giáo viên tiu hc. 
 — Tôn trng các thân ch (hc sinh) khi t vn cho các em. 
 TƯ VẤN CHO HỌC SINH TIỂU HỌC | 11 Bảng 1. Đặc điểm nhận thức của học sinh tiểu học 
 u cp (lp 1, lp 2) Cui cp (lp 4, lp 5) 
Nhn thc cm tính: Tri giác 
Nhn thc lí tính: 
T duy 
Ngôn ng 
Chú ý 
Trí nh 
 Bài tp 2. Hãy in các t cho trc trong khung vào ch trng trong 
 on vn nói v c im hình thành nhân cách ca hc sinh tiu hc 
 di ây. 
 tính ang hình thành, tính chnh th và hn nhiên, tính tim n 
 “Nhìn chung vic hình thành nhân cách ca hc sinh tiu hc mang 
 nhng c im c bn sau: 
 Nhân cách ca các em lúc này mang ........................................................, 
 trong quá trình phát trin hc sinh luôn bc l nhng nhn thc, t 
 tng, tình cm, ý ngh ca mình mt cách vô t, hn nhiên, tht thà và 
 ngay thng; nhân cách ca các em lúc này còn mang ................................ 
 .........., nhng nng lc, t cht ca các em còn cha c bc l rõ rt, 
 nu có c tác ng thích ng chúng s bc l và phát trin; và c bit 
 nhân cách ca các em còn mang ........................................................, vic 
 hình thành nhân cách không th din ra mt sm mt chiu, vi hc 
 sinh tiu hc còn ang trong quá trình phát trin toàn din v mi mt, 
 vì th mà nhân cách ca các em s c hoàn thin dn cùng vi tin 
 trình phát trin ca mình”. 
 Bài tp 3. Hãy trình bày mt s nét nhân cách ca hc sinh lp bn ang 
 dy theo gi ý sau: 
 TƯ VẤN CHO HỌC SINH TIỂU HỌC | 13 u cp (lp 1, lp 2) Cui cp (lp 4, lp 5) 
Nhn thc 
 lí tính: 
T duy — T duy trc quan hành ng — Các phm cht t duy chuyn 
 chim u th. dn t c th sang tru tng. 
 — Bc u bit khái quát hoá. 
Ngôn ng — Có ngôn ng nói thành tho. — Ngôn ng vit ã thành tho 
 — Xut hin ngôn ng vit. và bt u hoàn thin v mt 
 ng pháp, chính t và ng âm. 
Chú ý — Chú ý không ch nh chim — Chú ý có ch nh phát trin 
 u th hn chú ý có ch nh. dn và chim u th, ã có s 
 — Chú ý có ch nh còn yu, n lc v ý chí trong hot ng 
 kh nng kim soát, iu khin hc tp nh hc thuc mt bài 
 chú ý còn hn ch. th, mt công thc toán hay 
 mt bài hát dài... 
Trí nh — Ghi nh máy móc phát trin — Ghi nh có ý ngha và ghi nh 
 tng i tt và chim u th t ng c tng cng. Ghi 
 hn so vi ghi nh có ý ngha. nh có ch nh ã phát trin. 
 áp án bài tp 2: 
 “Nhìn chung vic hình thành nhân cách ca hc sinh tiu hc mang 
 nhng c im c bn sau: 
 Nhân cách ca các em lúc này mang tính chnh th và hn nhiên , trong 
 quá trình phát trin hc sinh luôn bc l nhng nhn thc, t tng, 
 tình cm, ý ngh ca mình mt cách vô t, hn nhiên, tht thà và ngay 
 thng; nhân cách ca các em lúc này còn mang tính tim n , nhng 
 nng lc, t cht ca các em còn cha c bc l rõ rt, nu có c tác 
 ng thích ng chúng s bc l và phát trin; và c bit nhân cách ca 
 các em còn mang tính ang hình thành , vic hình thành nhân cách 
 không th din ra mt sm mt chiu, vi hc sinh tiu hc còn ang 
 trong quá trình phát trin toàn din v mi mt, vì th mà nhân cách ca 
 các em s c hoàn thin dn cùng vi tin trình phát trin ca mình”. 
 Bài tp 3. Không có áp án (Bn có th tham kho mt s nét nhân cách 
 ni bt ca hc sinh tiu hc  ni dung I, phn E, ph lc trang 40). 
 TƯ VẤN CHO HỌC SINH TIỂU HỌC | 15 Bài tp 2. Qua kinh nghim dy hc và làm công tác ch nhim, theo 
 bn, hc sinh tiu hc thng gp nhng khó khn gì? Nêu ít nht mt ví 
 d c th. 
 Bn hãy c nhng thông tin di ây  tng thêm hiu bit v nhng 
 khó khn trong hc tp ca hc sinh tiu hc. 
THÔNG TIN PHẢN HỒI 
 Gi ý tr li bài tp 1: 
 Câu 1. Các nhu cu ca hc sinh tiu hc 
 1. Nhu cu sinh lí: cn c n no, mc m, ng yên, c vn ng (nhu 
 cu  bc thp nht, ti thiu ca con ngi  tn ti). 
 2. Nhu cu giao lu tình cm: c ngi khác yêu thng, c yêu thng 
 ngi khác; nhu cu hoà nhp cng ng: cm thy mình gn bó vi mt 
 tp th, là thành viên ca mt tp th, không sng l loi n chic. 
 3. Nhu cu an toàn: cm thy cuc sng không b e do, không nhng v 
 vt cht mà c v mt tinh thn và các mi quan h xã hi. 
 4. Nhu cu t khng nh bn thân c din t bi tình cm riêng, c 
 hot ng phát huy tim lc v nhiu mt, có mt cng v, mt vai trò 
 trong xã hi (nhu cu  bc cao nht). 
 (Bn có th tìm hiu thêm v thang nhu cu ca Maslow trong ni 
 dung I phn E, ph lc, trang 40). 
 Câu 2. Bit c các th bc v nhu cu con ngi (theo Maslow) giúp 
 ngi t vn xác nh c nhu cu hin ti ca hc sinh tiu hc  th 
 bc nào và các em cn t vn gì. T ó, giáo viên xây dng chin lc 
 giúp  cho các em. Mi cá nhân trong quá trình tn ti và phát trin ca 
 mình u tri qua mc  phát trin nhu cu khác nhau, i t thp n 
 cao. S không áp ng ca mt bc thang nhu cu nào cng có nh 
 hng mt cân bng trong quá trình phát trin, hoàn thin nhân cách 
 ca cá nhân. ó cng là nguyên nhân gây ra khó khn tâm lí cho ngi 
 c t vn. 
 TƯ VẤN CHO HỌC SINH TIỂU HỌC | 17 Câu 3. Hãy a ra nhng lí do  nêu lên s cn thit phi nâng cao nng 
 lc t vn ca giáo viên cho hc sinh tiu hc. 
THÔNG TIN PHẢN HỒI 
 Gi ý tr li câu hi 1: 
 Câu tr li này không có úng hay sai, tu theo góc nhìn và s lp lun 
 ca mi ngi vì trong thc t, có ngi cha c ào to ngh t vn 
 mt cách khoa hc, nhng h vn áp ng c yêu cu i vi ngi 
 làm công tác tr giúp  hc ng, do mt mt h có mt s t cht nht 
 nh, mt khác do h có quá trình t hc hi, tích ly kinh nghim sng. 
 Nhng theo chúng tôi, trong nhà trng tiu hc hin nay, các giáo viên 
 cha  nng lc  tr thành mt nhà t vn tâm lí.  t vn có hiu 
 qu cho hc sinh, ngi giáo viên ngoài vic có hiu bit v c im 
 tâm lí hc sinh còn cn c rèn luyn các k nng c bn ca nhà t vn 
 nh k nng thit lp mi quan h, k nng lng nghe, k nng thu cm, 
 k nng hi chuyn, k nng s dng trc nghim  h tr ánh giá, 
 Lu ý:  Hoa Kì, mt ngi mun tr thành nhà t vn hc ng phi 
 c hc các chng trình chuyên sâu riêng, có bng thc s và có 3 nm 
 kinh nghim làm vic c giám sát ti các c s. 
 TƯ VẤN CHO HỌC SINH TIỂU HỌC | 19 Ví d 3. Cô giáo lp 4A trng là ngi bit khá rõ nng lc, s thích và 
 phong cách hc tp ca hc sinh trong lp. Vì vy, cô ã a ra c 
 nhng li khuyên, nhng bài tp phù hp vi các nhóm i tng hc 
 sinh, nh vy, hc sinh ca cô ã có nhiu tin b và t c thành tích 
 hc tp cao so vi các hc sinh lp 4 khác. 
 Bài tp 2: 
 2.1. Bn hiu hng dn là gì? T vn là gì? 
 2.2. Hãy lit kê t hai n ba hot ng bn ã thc hin trong công tác dy 
 hc và ch nhim mang thuc tính ca: 
 a. Hot ng hng dn. 
 b. Hot ng t vn. 
 2.3. Qua hot ng hng dn, t vn mà bn ã thc hin, kt hp vi hiu 
 bit v khái nim hng dn và t vn trong giáo dc, theo bn hng 
 dn và t vn có quan h vi nhau nh th nào? 
 — Làm vic cá nhân. 
 — Làm vic nhóm: 
 + Các cá nhân trao i kt qu bài tp s 1 và s 2. 
 + Phát hin nhng quan im khác nhau v t vn, hng dn da trên kt qu 
 ca bài tp 1 và 2 ca mi cá nhân. Nêu nhng nhn xét v các quan im ó. 
THÔNG TIN PHẢN HỒI 
 Gi ý tr li bài tp 1: 
Ví d Loi hot ng Gii thích 
 Trong ví d 1, giáo viên ã hng dn , giúp em ó 
 1 Hng dn iu chnh nn np sinh hot ca mình  thích 
 nghi c vi môi trng hc tp mi. 
 Trong ví d 2, giáo viên ã thc hin s tng tác vi 
 Hoa qua nhiu ln tip xúc nói chuyn. Thông qua 
 2 T vn k nng trao i chia s và tâm tình ca cô giáo, Hoa 
 ã nhn ra vn  ca mình, em ã t la chn gii 
 pháp  thc hin gii quyt vn  ca chính mình. 
 TƯ VẤN CHO HỌC SINH TIỂU HỌC | 21 Bài tp 1. Hãy c Mc II. T vn hc ng  mt s nc trên th gii 
 và mt s trng ph thông Vit Nam thuc Ni dung 2. T vn hc 
 ng  phn E. Ph lc (trang 48) kt hp vi các ngun thông tin khác 
 mà bn su tm c (nu có)  tr li các câu hi di ây. 
 Câu 1. Theo bn, t vn hc ng là gì? 
 Câu 2. Nhà t vn hc ng vi kh nng ngh nghip ca mình có th 
 giúp nhà trng gii quyt nhng vn  gì? 
 Bài tp 2. Hãy c Mc 1. Mc tiêu t vn cho hc sinh tiu hc trong mc 
 III, thuc Ni dung 2. T vn hc ng  phn E. Ph lc (trang 49)  
 làm bài tp này. 
 Câu 1. Hãy  xut mc tiêu t vn cho hc sinh tiu hc  trng bn. 
 Câu 2. Hãy khoanh vào câu tr li phù hp vi ý kin ca bn. 
 Khi có hc sinh (ngi c t vn: NTV) tìm n bn vi vai trò là nhà 
 t vn (NTV), theo bn ai là ngi xác nh mc tiêu t vn? 
 A. ó chính là trách nhim ca NTV. 
 B. ó chính là trách nhim ca NTV. 
 C. ó là s hp tác gia NTV và NTV. 
 Gii thích v s la chn ca bn ................................................................. 
 ........................................................................................................................ 
 Bài tp 3. Nghiên cu mc 2. Nhim v ca t vn, trong mc III, 
 thuc Ni dung 2. T vn hc ng  phn E. Ph lc (trang 49)  làm 
 bài tp này. 
 Trên c s hiu bit v nhim v ca NTV, theo bn NTV nên và không 
 nên làm nhng vic nào trong bng di ây. Gii thích ti sao và vit 
 vào di ây: 
 Không 
 Vic làm ca NTV Nên Gii thích lí do 
 nên 
1. Lng nghe, tôn trng, chp nhn thái 
 ca NTV. 
2. a ra li khuyên hay ch cho NTV 
cách gii quyt vn . 
 TƯ VẤN CHO HỌC SINH TIỂU HỌC | 23 

File đính kèm:

  • pdfmodule_boi_duong_thuong_xuyen_cap_tieu_hoc_phan_9_huong_dan.pdf