Ôn tập chương II hình học Lớp 7 - Trường THCS Châu Can

pdf 6 trang leduong 20/04/2024 530
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương II hình học Lớp 7 - Trường THCS Châu Can", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập chương II hình học Lớp 7 - Trường THCS Châu Can

Ôn tập chương II hình học Lớp 7 - Trường THCS Châu Can
 TRƯỜNG THCS CHÂU CAN 
 ÔN TẬP CHƯƠNG II HÌNH HỌC LỚP 7 
 I. TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ? 
 A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800 B. Hai góc nhọn bằng nhau 
 C. Hai góc nhọn phô nhau D. Hai góc nhọn kề nhau . 
 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có A 5000 ;B 60 th× C? 
 A. 700 B. 1100 C. 900 D. 500 
 Câu 3. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: 
 A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm 
 C. 3cm ; 4cm ; 5cm D. 4cm ; 5cm ; 6cm 
 Câu 4. Góc ngoài của tam giác lín h¬n: 
 A. Mçi gãc trong kh«ng kÒ víi nã B. Góc trong kề với nó. 
 C. Tæng cña hai góc trong kh«ng kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác. 
 Câu 5: Chọn câu sai. 
 A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. 
 B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. 
 C. Tam giác cân là tam giác đều. 
 D. Tam giác đều là tam giác cân. 
 Câu 6: Tam giác ABC vuông tại B suy ra: 
 A. AB2 = BC2 + AC2 B. BC2 = AB2 + AC2 
 C. AC2 = AB2 + BC2 D. Cả a,b,c đều đúng 
 Câu 7: Hãy điền dấu X vào ô trống mà em đã chọn : 
 Câu Nội dung Đúng Sai 
 1 Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân 
 2 Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều 
 3 Nếu ABC là một tam giác đều thì là tam giác cân 
 4 Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một 
 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau 
Câu 8: Hãy điền dấu X vào ô trống mà em đã chọn : 
. 
 C©u §óng Sai 
 a) Tam gi¸c vu«ng cã 2 gãc nhän. 
 b) Tam gi¸c c©n cã mét gãc b»ng 600 lµ tam gi¸c ®Òu. 
 c) Trong mét tam gi¸c cã Ýt nhÊt mét gãc nhän. 
 d) NÕu mét tam gi¸c cã mét c¹nh b»ng 12, mét c¹nh b»ng 5 vµ mét c¹nh 
 b»ng 13 th× tam gi¸c ®ã lµ tam gi¸c vu«ng. 
 Câu 9: 
 1. Cho vuông tại A có AB = 8 cm; AC = 6 cm thì BC bằng : 
 A. 25 cm B. 14 cm C. 100 cm D. 10 cm 
 2. Cho cân tại A, biết B 500 thì A bằng : 
 A. 800 B. 500 C. 1000 D. Đáp án khác 
 Câu 10 . Cho tam giaùc ABC ta coù : 
 A. A B C 900 B. A B C 1800 C. A B C 450 D. A B C 00 
 Câu 11: ABC = DEF Trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu 
 A. AB = DE; BF ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF Câu 28: Tam giác ABC có AB = AC và góc A = 1000 thì: 
 a) BC 400 b) BAC c) BC 1000 d) B 1000 
Câu 29: Tam giác vuông cân là tam giác có: 
 a) Một góc bằng 600 b) Một góc nhọn bằng 450 
 c) Tổng hai góc nhọn nhỏ hơn 900 d) Cả 3 câu đều sai. 
Câu 30: Tam giác nào là tam giác vuông nếu có độ dài ba cạnh: C? 
 a) 9; 12; 13 b) 7; 7; 10 c) 3; 4; 6 d) 6; 8; 10 
Câu 31: Tam giác MNP có MN 7000 , 50 góc ngoài tại P bằng: 
 a) 600 b) 1200 c) 200 d) 1800 
Câu 32: Tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông bằng: 
 a) 450 b) 600 c) 1200 d) 900 
Câu 33. Cho tam giaùc ABC ta coù : 
 A. B. C. D. 
Câu 34. Góc ngoài của tam giác bằng : 
 A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong 
 C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác. 
Câu 36: Chọn câu sai. 
 A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. 
 B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. 
 C. Tam giác đều là tam giác cân. 
 D. Tam giác cân là tam giác đều. 
Câu 37: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: 
 A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm 
 C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm 
Câu 38: Cho MNP = DEF. Suy ra: 
 A. MPN DFE B. MNP DFE C. NPM DFE D. PMN EFD 
Câu 39. Cho tam giác ABC có A 3000 ;B 40 th× 
 A. 700 B. 1100 C. 900 D. 400 
Câu 40: ABC = DEF tr•êng hîp c¹nh – gãc – c¹nh nÕu: 
 A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF 
 C. AB = DE; BE ; BC = EF D. AB = DF; BE ; BC = EF 
Câu 41. Góc ngoài của tam giác bằng : 
 A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong 
 C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác. 
Câu 42: Chọn câu sai. 
 A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. 
 B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. 
 C. Tam giác đều là tam giác cân. 
 D. Tam giác cân là tam giác đều. 
Câu 43: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: 
 A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm 
 C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm 
Câu 44: Cho MNP = DEF. Suy ra: 
A. B. C. D. 
Câu 45. Em hãy đánh chữ “S” vào câu phát biểu sai, và chữ “Đ” vào câu phát biểu đúng 
TT Noäi dung Ñuùng Sai 
 A B C 900 A B C 1800 A B C 450 A B C 00
 1 Neáu ba goùc cuûa tam giaùc naøy ù baèng ba goùc cuûa tam giaùc kia thì hai tam giaùc ñoù 
 baèng nhau. 
 BF Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, vẽ AH vuông góc với BC ( H BC ). Tính AH biết: AB:AC = 3:4 
 và BC = 10 cm. 
Câu 11: Cho góc nhọn xOy và K là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ KA vuông góc với Ox 
 (A Ox), KB vuông góc với Oy ( B Oy) 
 a. Chứng minh: KA = KB. 
 b. Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao? 
 c. Đường thẳng BK cắt Ox tại D, đường thẳng AK cắt Oy tại E. Chứng minh: KD = KE. 
 d. Chứng minh OK  DE 
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ BD vuông góc với AC, CE vuông góc với AB. BD và CE cắt 
 nhau tại I. 
 a) Chứng minh BDC CEB 
 b) So sánh góc IBE và góc ICD. 
 c) AI cắt BC tại H. Chứng minh AI BC tại H. 
Câu 13. Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ AH BC H BC 
 a) Chứng minh BAH CAH 
 b) Cho AH = 3 cm, BC = 8 cm. Tính độ dài AC. 
 c) Kẻ HE AB, HD AC . Chứng minh AE = AD. 
 d) Chứng minh ED // BC. 
Câu 14. Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ BD vuông góc với AC, CE vuông góc với AB. BD và CE cắt 
nhau tại I. 
 a) Chứng minh BDC CEB 
 b) So sánh góc IBE và góc ICD. 
 c) AI cắt BC tại H. Chứng minh tại H. 
Câu 15. Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ 
 1) Chứng minh 
 2) Cho AH = 3 cm, BC = 8 cm. Tính độ dài AC. 
 3) Kẻ . Chứng minh AE = AD. 
 4) Chứng minh ED // BC. 
Câu 16. Cho tam giác MNP cân tại N. Trên tia đối của tia MP lấy điểm I, trên tia đối của tia PM lấy 
 điểm K sao cho MI = PK. 
 a)Chứng minh: NMI = NPK ; b)Vẽ NH  MP, chứng minh NHM = NHP và HM = HP 
 c)Tam giác NIK là tam giác gì? Vì sao? 
Câu 17. Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC ( H BC ). 
 Gọi K là giao điểm của AH và BE. Chứng minh rằng: 
 a/. ABE = HBE b/. BE là đường trung trực của AH 
Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH  BC 
 a)Chứng minh: AHB = AHC ; b)Vẽ HM  AB, HN  AC. Chứng minh AMN cân 
 c)Chứng minh MN // BC ; d)Chứng minh AH2 + BM2 = AN2 + BH2 
Câu 19. Cho tam giác ABC , có AC < AB , M là trung điểm BC, vẽ phân giác AD. Từ M vẽ đường thẳng 
vuông góc với AD tại H, đường thẳng này cắt tia AC tại F ,cắt AB tại E. Chứng minh rằng : 
 a) AFE cân 
 b) Vẽ đường thẳng Bx // EF, cắt AC tại K. Chứng minh rằng : KF = BE 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_chuong_ii_hinh_hoc_lop_7_truong_thcs_chau_can.pdf