Ôn tập môn Địa lí Khối 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Địa lí Khối 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Địa lí Khối 9 (Có đáp án)

MA TRẬN ĐỊA LÍ LỚP 9 MÔN ĐỊA LÍ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phần A. KIẾN THỨC Chủ đề 1. Địa lí dân cư 1. Cộng đồng các - Nêu được một số đặc điểm về dân Phân tích bảng số liệu về số dân Thu thập dân tộc Việt Nam tộc phân theo thành phần dân tộc. thông tin về - Biết dân tộc có trình độ phát triển một dân tộc. kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta. 2. Dân số và gia - Trình bày được một số đặc điểm Nguyên nhân và hậu quả của các - Vẽ và phân tích biểu đồ dân số tăng dân số của dân số nước ta ; nguyên nhân và đặc điểm dân số nước ta Việt Nam. hậu quả. - Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta các năm. 3. Phân bố dân - Trình bày được tình hình phân bố - Phân biệt được các loại hình quần - Sử dụng bảng số liệu và bản đồ Liên hệ được cư và các loại dân cư nước ta cư thành thị và nông thôn theo chức để nhận biết sự phân bố dân cư ở các loại hình hình quần cư - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở năng và hình thái quần cư. Việt Nam. quần cư ở nước ta. Việt Nam 4. Lao động và - Trình bày được đặc điểm về nguồn - Trình bày được sức ép của dân số - Phân tích biểu đồ, bảng số liệu việc làm. Chất lao động và việc sử dụng lao động. đối với việc giải quyết việc làm ở về cơ cấu sử dụng lao động. lượng cuộc sống - Biết được sức ép của dân số đối nước ta. với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam 1 5. Ngành dịch vụ - Biết được cơ cấu và sự phát triển - Phân tích số liệu, biểu đồ để Liên h vi - Hiểu được vai trò quan trọng của ngày càng đa dạng của ngành dịch nhận biết cơ cấu và sự phát triển phương trào ngành dịch vụ. vụ. của ngành dịch vụ ở nước ta. ngưi Vit - Biết được đặc điểm phân bố của - Xác định trên bản đồ một số dùng hàng ngành dịch vụ nói chung. tuyến đường giao thông quan Vit trọng, một số sân bay, bến cảng - Trình bày được tình hình phát triển lớn. và phân bố của một số ngành dịch vụ II. Sự phân hoá lãnh thổ 1. Vùng Trung - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh - Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lí - Phân tích bản đồ tự nhiên, dân Nhận xét du và miền núi thổ. đối với việc phát triển kinh tế - xã cư, kinh tế và các số liệu để biết được việc Bắc Bộ - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, hội. đặc điểm tự nhiên, dân cư, tình phát triển hình phát triển và phân bố của kinh tế ở tài nguyên thiên nhiên của vùng và - Trình bày được những thuận lợi, một số ngành kinh tế của vùng. những thuận lợi, khó khăn đối với sự khó khăn của điều kiện tự nhiên và vùng đem lại ý nghĩa kinh phát triển kinh tế - xã hội. tài nguyên thiên nhiên đối với sự tế lớn, ý phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, nghĩa chính xã hội và những thuận lợi, khó khăn - Trình bày được những thuận lợi, trị, xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội khó khăn của dân cư đối với sự của vùng. phát triển kinh tế - xã hội của vùng. - Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng, thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành đó. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm. - Xác định trên bản đồ vị trí, giới hạn của vùng. 3 chủ yếu : trồng rừng và cây công khó khăn của dân cư đối với sự nghiệp, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ phát triển kinh tế - xã hội của vùng. sản ; khai thác khoáng sản ; dịch vụ du lịch. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn và chức năng chủ yếu của từng trung tâm. - Xác định được vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ. - Sử dụng bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế để phân tích và trình bày về đặc điểm tự nhiên, dân cư, phân bố một số ngành sản xuất của vùng Bắc Trung Bộ. 4. Vùng Duyên - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh - Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lí - Phân tích số liệu thống kê, biểu hải Nam Trung thổ của vùng. đối với việc phát triển kinh tế - xã đồ kinh tế, bản đồ tự nhiên, kinh tế để nhận biết đặc điểm tự Bộ - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, hội. nhiên, dân cư, kinh tế của vùng. tài nguyên thiên nhiên của vùng - Trình bày được những thuận lợi, - Trình bày được đặc điểm dân cư, khó khăn của điều kiện tự nhiên và xã hội của vùng tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được một số ngành kinh tế tiêu biểu của vùng : chăn nuôi bò, - Trình bày được những thuận lợi, khai thác, nuôi trồng và chế biến khó khăn của dân cư đối với sự thuỷ sản ; du lịch, vận tải biển ; cơ phát triển kinh tế - xã hội của vùng. khí, chế biến lương thực, thực phẩm. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế chính. - Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. - Xác định được vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ. - Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ 5 - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng : công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP ; công nghiệp có cơ cấu đa dạng với nhiều ngành quan trọng ; sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. - Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. - Xác định được vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ. 7. Đồng bằng - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh - Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lí - Phân tích bản đồ tự nhiên, dân sông Cửu Long thổ. đối với việc phát triển kinh tế - xã cư, kinh tế và số liệu thống kê để hiểu và trình bày đặc điểm kinh hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tế của vùng. - Trình bày được những thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên của vùng - Biết xử lí số liệu, vẽ và phân khó khăn của điều kiện tự nhiên và tích biểu đồ cột hoặc thanh - Trình bày được đặc điểm dân cư, tài nguyên thiên nhiên đối với sự ngang để so sánh sản lượng thuỷ xã hội của vùng và tác động của phát triển kinh tế - xã hội. sản của Đồng bằng sông Cửu chúng tới sự phát triển. Long và Đồng bằng sông Hồng - Trình bày được những thuận lợi, so với cả nước. - Trình bày được đặc điểm phát triển khó khăn của dân cư đối với sự kinh tế của vùng. phát triển kinh tế - xã hội của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. - Xác định được vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ. 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương) Châu Á Vẽ biểu đồ đường biểu diễn về Nhận xét về sự tăng (khu vực Đông Nam Á) sự tăng trưởng GDP của một số trưởng GDP của một số quốc gia khu vực Đông Nam quốc gia khu vực Đông Á. Nam Á thông qua biểu đồ. Số điểm 2,0; Tỉ lệ 20% TL: 1 câu; 1,0 điểm TL: 1 câu; 1,0 điểm Vị trí địa lí, giới hạn, Nêu được vị trí địa lí nước ta; Nêu được ý nghĩa của hình dạng lãnh thổ. Biết được nước ta có nguồn tài vị trí địa lí nước ta về Vùng biển Việt Nam nguyên biển phong phú mặt tự nhiên 9 sinh thái. Số điểm 1; Tỉ lệ 10% TN: 4 câu; 1,0 điểm Đặc điểm chung của tự Giải thích được một Khái quát được nhiên Việt Nam đặc điểm chung nổi bật những thuận lợi và của tự nhiên Việt Nam. khó khăn của tự nhiên đối với đời sống và phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. Số điểm 2; Tỉ lệ 20% TL: 1 câu; 1 điểm TL: 1 câu; 1 điểm Các miền địa lí tự nhiên Biết những khó khăn do thiên Giải thích được một số nhiên gây ra và vấn đề khai đặc điểm nổi bật về địa thác tài nguyên, bảo vệ môi lí tự nhiên của 1 miền. trường của miền. Số điểm 1,0; Tỉ lệ 10 % TN: 3 câu; 0,75 điểm TN: 1 câu; 0,25 điểm Tổng số điểm 10 Số điểm 4,5; 45% Số điểm 3,0; 30% Số điểm 2,5; 25% Tỉ lệ 100% 11
File đính kèm:
on_tap_mon_dia_li_khoi_9_co_dap_an.doc