Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020

Gv: Nguyễn Văn Danh Trường THCS Phạm Đình Quy ÔN TẬP TOÁN 6 - PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID (2019-2020) PHÂN SỐ BẰNG NHAU Hai phân số a và c gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c b d TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ * Nếu ta nhân cả tử và mẫu cùa một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một a a.m phân số bằng phân số đã cho. với m Z và m ≠ 0 b b.m * Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được a a : n một phân số bằng phân số đã cho (với n ƯC(a,b)) b b : n RÚT GỌN PHÂN SỐ * Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho cùng một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng * Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. * Khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản Bài 1 : Tìm 3 phân số bằng các phân số sau: 1 . . . . . . . . . 2 . . . . . . . . . 3 . . . . . . . . . 4 ... ... ... 2 . . . . . . . . . 3 . . . . . . . . . 4 . . . . . . . . . 9 ... ... ... 3 ... ... ... 3 ... ... ... 4 ... ... ... 7 ... ... ... 4 ... ... ... 2 ... ... ... 5 ... ... ... 1 3 ... ... ... Bài 2 :Tìm nguyên x và y, biết x 6 5 2 0 4 x 7 2 1 y 2 8 8 1 0 x 6 3 3 3 4 7 5 1 0 y 7 7 8 y Bài 3 Caùc caëp phaân soá sau coù baèng nhau khoâng, vì sao? 1 3 2 6 4 12 3 9 a) vaø b) vaø c) vaø d) vaø 4 12 3 8 3 9 5 15 Bài 4 Ruùt goïn caùc phaân soá sau: a) 2 2 b) 63 c) 3.5 d) 8.5 8.2 5 5 81 8.24 16 e) 2.14 g) 11.4 11 h) 17.5 17 i) 49 7.49 7.8 2 13 3 20 49 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ *Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau: Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (BCNN) để tìm mẫu chung Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. *Chú ý: Khi quy đồng mẫu nhiều phân số thì phân số đó phải có mẫu dương và phải là phân số tối giản. SO SÁNH PHÂN SỐ * So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Gv: Nguyễn Văn Danh Trường THCS Phạm Đình Quy -Khi đổi hỗn số âm ra phân số ta thực hiện như cách đổi trên và đặt dấu “ – “ trước kết quả 3 1.4 3 7 1 4 4 4 *Phần trăm: những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm . Kí hiệu % 34 Ví dụ: 0,34 34% 100 Bài 9: a/ Viết phân số dưới dạng hỗn số: 6 1 1 1 3 1 3 2 5 4 5 ; ; ; ; ; 5 2 4 4 1 1 1 1 b/ Viết hỗn sốdưới dạng phân số : 4 1 3 3 5 5 2 ; 5 ; 4 ; 4 ; 3 ; 2 5 2 4 4 1 1 1 1 4 1 3 1 0 2 5 c/ Viết Phân số dưới dạng số thập phân : ; ; ; ; 5 2 4 1 1 1 1 1 1 2 3 5 d/ Viết phân số dưới dạng % : ; ; ; ; 1 0 0 4 2 5 4 1 0 Bài 10: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 5 14 4 2 4 6 5 8 5 2 5 9 a) . b) : . c) : 5 d. . . 7 7 25 7 5 7 7 7 9 7 11 7 11 1 2 3 5 5 8 9 1 5 7 36 15 e) .( ) g) ( 1,75 ) : ( 3 ) h) . . 70,5 528: 2 9 7 27 28 35 20 3 7 27 14 i) 2 5 7 5 9 5 3 7 3 9 5 0 k) . . . l) m) n) 9 13 9 13 9 13 5 8 2 4 7 2 5 1 4 7 8 7 8 3 7 12 9 15 11 9 15 19 11 11 19 19 3 2 1 3 5 5 5 5 2 5 4 p) q) x) y) . . . 3 3 7 5 1 4 7 4 5 7 2 15 15 4 8 7 11 7 11 7 11 : 8 4 12 6 2 17 23 17 19 23 Bài 11: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 3 1 3 5 4 3 2 4 2 A 4 5 9 ; B 6 5 ; C . . ; D 8 3 4 23 8 23 8 2 7 9 9 7 7 9 7 Bài 12: Tìm x biết 1 3 10 2 1 1 1 1 5 a) x : 4 2,5 ; b)x : ; c) x ; d) x + ; 3 5 21 3 2 10 2 2 2 -2 1 3 2 1 3 1 1 1 5 2 e) - 2x-5 = ; g) .x h)* x 8 i)* x . 3 3 2 5 2 4 3 2 4 8 3 BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ * Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm m của số b cho trước, ta tính n m b. (m,n N,n 0) . n m m *Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biế ct ủa số đó bằng a, ta tínha : (m,n N*) n n Gv: Nguyễn Văn Danh Trường THCS Phạm Đình Quy *Góc bẹt có số đo bằng 1800 KHI NÀO THÌ ·XOY Y·OZ ·XOZ ? *Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và oz thì ·XOY Y·OZ ·XOZ . Ngược lại, nếu ·XOY Y·OZ ·XOZ thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. *Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nữa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung. *Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 *Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 *Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù. - Chú ý: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC *Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo vời hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. ĐƯỜNG TRÒN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. kí hiệu (O; R) Chú ý: - Trong một đường tròn, đường kính bằng hai lần bán kính. • Trong một đường tròn, đường kính là dây dài nhất TAM GIÁC: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Bài 23: Vẽ hình : a) - Vẽ tia Oa - Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, Oc sao cho a· Ob = 450, a· Oc = 1100 - Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) - Vẽ tia Ox, Oy sao cho x· Oy = 800 - Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho x· Ot = 400 - Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Bài 24: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho m· On = 500, m· Op = 1300 a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc nOp. b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính góc aOp? Bài 25Cho hai góc kề nhau a· Ob và a· Oc sao cho a· Ob = 350 và a· Oc = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc. a) Tính số đo các góc: a·Om và b·Om ? b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn? c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn A Bài 26 Cho hình vẽ bên: a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? C b) Có tất cả mấy tam giác. Nêu tên các tam giác có trong hình. B D Bài 27:Cho hai góc kề bù xOy và yOz, biết x· Oy 600 a) Tính số đo góc yoz b) Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của xOy và yOz. Tính số đo của góc mOn? Bài 28:Cho tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy bằng 300, góc xoz bằng 1200 Gv: Nguyễn Văn Danh Trường THCS Phạm Đình Quy Câu 3: (3đ) Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp, số học sinh 5 khá bằng 5 số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh khá, còn lại là học 2 sinh yếu. a) Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu. b) Tính tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp. Câu 4 : (3đ) Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ là tia Ox, vẽ các tia Om, On sao cho: x·Om 30 , x· On 60 a) Tính số đo y· On ? b) Tia Om có phải là tia phân giác của x· On không ? Vì sao? c) Kẻ tia phân giác Oz của y· On . Tính số đo z·Om ? Đề 3 Câu 1 : Tam giác ABC là gì? Câu 2 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí có thể) 2 3 1 11 a) 17.201 – 7.201 – 2009 b) 1 3 4 3 4 5 7 Câu 3 : Tìm x, biết : a) 36 – x = 44 b) x 0,75 3 6 4 Câu 4 : Biết 5 diện tích của một khu vườn là 250m2. Trên khu vườn đó người ta trồng các 8 loại cây cam, chuối và bưởi. Diện tích trồng cam chiếm 40% diện tích khu vườn. Diện tích trồng chuối bằng 5 diện tích trồng cam. Phần diện tích còn lại là trồng bưởi. Hãy tính: 8 a) Diện tích trồng mỗi loại cây ; b) Tỉ số diện tích trồng cam và diện tích trồng bưởi ; c) Tỉ số phần trăm của diện tích trồng cam và diện tích trồng chuối. Câu 5 : Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ AB, vẽ các tia OC, OD sao cho A· OC 60 , B· OD 90 . Gọi Ox là tia phân giác của C· OB . a) Tính số đo của góc xOB và góc xOD ? b) Tia OD có phải là tia phân giác của góc xOC không? Vì sao? Đề 4 1 3 2 6 4 12 Câu 1. (1,0 điểm ) a) +ø b) -ø c) . 4 12 3 8 3 9 3 9 d) : 5 15 Câu 2. (1.0 điểm) a) Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân) 5 dm ; 15 cm. b) Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ: 1h 12ph ; 2h 15ph. Câu 3. ( 2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
File đính kèm:
on_tap_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020.doc