Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng anh Lớp 6 - Unit 9: The body

doc 5 trang leduong 26/07/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng anh Lớp 6 - Unit 9: The body", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng anh Lớp 6 - Unit 9: The body

Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng anh Lớp 6 - Unit 9: The body
 CÁC EM HỌC THUỘC VÀ ĐỌC KỸ PHẦN NGỮ PHÁP, TUẦN SAU LÀM BÀI TẬP NHÉ, EM 
NÀO KHƠNG THƠNG HIỂU PHẦN NÀO CỨ LÊN MESSENGER , FACEBOOK, KẾT BẠN VỚI 
CƠ RỒI CƠ GIẢI THÍCH THÊM, CĨ 1 SỐ EM ĐÃ HỌC QUA RỒI THÌ LÊN MẠNG TÌM 
THÊM BÀI TẬP LÀM HOẶC GỌI CƠ GỞI BÀI TẬP QUA CHO, CHÚC CÁC EM HỌC TỐT, 
ĐÂY LÀ CƠ HỘI PHÁT HUY KHẢ NĂNG TỰ HỌC CỦA CÁC EM, CỐ LÊN NHÉ CÁC EM, 
NÊN NHỚ PHẦN HỌC NÀY LƯU HÀNH NỘI BỘ THƠI HA, CƠ CHÀO CÁC EM,
UNIT 9 (E6)
1 actor /'ỉktə(r)/ n. diễn viên
2 actress /'ỉktrəs/ n. diễn viên nữ
3 arm /ɑ:rm/ n. cánh tay
4 black /blỉk/ adj. đen
5 blue /blu:/ adj. xanh da trời
6 body /'bɑːdi/ n. cơ thể, thân thể
7 brown /braʊn/ adj. nâu
8 chest /tʃest/ n. ngực
9 colour/ color /'kʌlə(r)/ n. màu
10 ear /ɪə(r)/ n. tai
11 eye /aɪ/ n. mắt
12 face /feɪs/ n. khuơn mặt
13 fat /fỉt/ adj. béo, mập
14 feet /fi:t/ pl. n. bàn chân (số nhiều)
15 finger /'fɪŋgə/ n. ngĩn tay
16 foot /fʊt/ sing. n. bàn chân (số ít)
17 full /fʊl/ adj. đầy đặn, dày
18 good-looking /ɡʊd-lʊkɪŋ/ adj. ưa nhìn, đẹp
19 gray/grey /greɪ/ adj. xám
20 green /gri:n/ adj. xanh lá cây
21 gymnast /'ʤɪmnỉst/ n. vận động viên thể dục
22 hair /heə(r)/ n. tĩc, mái tĩc 48 weak /wi:k/ adj. yếu
49 weight lifter /ˈweɪt lɪftə(r)/ n. vận động viên cử tạ
50 white /waɪt/ adj. trắng
51 yellow /ˈjeləʊ/ adj. vàng
GRAMMAR (ngữ pháp)
1, Tính từ (Adjectives)
Tính từ là những từ dùng để miêu tả, được dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ (về kích cỡ, 
hình dáng, tuổi tác, màu sắc, v.v.)
Ví dụ: 
big (to), tall (cao), young (trẻ), red (đỏ), slow (chậm), good (tốt), dangerous (nguy 
hiểm), careful (cẩn thận)
The princess is beautiful. (Cơng chúa rất xinh đẹp.)
He is fat. (Ơng ta béo.) 
*, Các vị trí của tính từ: 
- Tính từ đứng trước danh từ mà nĩ bổ sung nghĩa. 
-Lam has short hair. (Lâm cĩ mái tĩc ngắn.)
My teddy has a beautiful bow tie. (Gấu bơng của tớ cĩ cái nơ đẹp.)
- Tính từ đứng sau động từ to be (am/ is/ are).
I am tall. (Tơi cao.) 
My sister is chubby. (Em gái tơi mũm mĩm.) 
*, Cách sử dụng tính từ trong việc miêu tả người hoặc vật: 
a - Cấu trúc miêu tả người hoặc vật với động từ to be:
Chủ ngữ + to be + tính từ.
Lưu ý: Ta cần chia động từ to be phù hợp với chủ ngữ:
I am slim. (Tơi mảnh mai.) 
This flower is red. (Bơng hoa này màu đỏ.)
These flowers are red. (Những bơng hoa này màu đỏ.)
b - Cấu trúc miêu tả ai đĩ cĩ những bộ phận trên cơ thể mang đặc điểm nào đĩ với động từ “have”
Chủ ngữ + have + tính từ + danh từ.
Lưu ý:
- Ta cần chia động từ “have” là “have” hoặc “has” tương ứng với chủ ngữ.
- Khi các bộ phận được miêu tả hay danh từ sau “have” là danh từ số ít, các em cần thêm a (khi âm đầu What color is her hair? It’s blonde. 
What color are her eyes? They’re black.
Is her hair brown or blonde? It’s brown.
Are her eyes big or small? They’re small.
Is your mother a doctor or a nurse? She is a nurse.

File đính kèm:

  • doctu_vung_va_ngu_phap_mon_tieng_anh_lop_6_unit_9_the_body.doc